Tìm Kiếm
Điều kiện tìm kiếmTìm kiếm:
Sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm

TUA VÍT LỰC TOHNICHI RTD

TUA VÍT LỰC TOHNICHI - RTD
Model : RTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Với cơ cấu trượt khi đạt đến lực siết cài đặt, ngăn chặn phá hủy chi tiết.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu trượt khi đạt lực cài đặt
RTD được thiết kế với cơ cấu bánh cóc, sau khi đạt đến lực siết cài đặt giúp ngăn chặn quá lực
Cơ cấu truyền mô men dạng ly hợp giúp tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang đo lực
Tất cả các model sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực nhằm tránh lực siết bị thây đổi trong suốt quá trình sử dụng
Đầu gài lục giá 1/4" với tính năng khóa giứ bits giúp ngăn chặn rơi ra trong quá trình vận hành
Sản phẩm được cho phép sử dụng trên phạm vi trên toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU.
Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||
Lưu ý :
Đối với model RTD500CN, dụng cụ phụ trợ siết lực là bán riêng
Phụ Kiện kèm theo : các model RTD120CN và RTD260CN kèm theo bọc cao su ở tay cầm

TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD

TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
Model: LTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||||||
SCREW |
|||||||||||||||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||||||
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Các model LTD260CN - 200CN đi kèm khóa chỉnh lực
Model LTD2000CN sử dụng dụng cụ siết lực phụ trợ


TUA VÍT LỰC TOHNICHI RNTD

TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI RNTD
Model: RNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Tua vít lực RNTD là loại đặt sẵn lực, với cơ cấu trượt khi đạt lực giúp ngăn chặn quá lực
Đươc sử dụng phổ biến trên dây chuyền sản xuất với lực siết cố định
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Các đặc tính kỹ thuật tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế với dải lực nhỏ hơn
Kiểu Preset Type : Cài đặt sẵn lực.
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Model RNTD500CN được cung cấp với tay siết trợ lực đi kèm dụng cụ.
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Phụ Kiện :
Các Model RNTD120CN và RNTD260CN bao gồm tay bọc nhựa đi kèm.
Phụ kiện bán rời :
Các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi là được bán rời, vui lòng tham khảo các loại Bits tại đây

TUA VÍT LỰC TOHNICHI NTD

TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI
Model: NTD
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa

TUA VÍT LỰC TOHNIHCI AMRD/ BMRD2

TUA VÍT LỰC CÀI ĐẶT LỰC XIẾT MICRO TOHNICHI
Model : AMRD/BMRD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model TRD
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
|||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
1~3 |
||||||||||||||
0.05 |
|||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trong hình ảnh là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits cung cấp bởi Tohnichi. Vui lòng xem tại đây.

TUA VÍT LỰC TOHNICHI AMLD/BMLD2

TUA VÍT ĐỊNH LỰC MICRO TORQUE TOHNICHI
Model: AMLD/BMLD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model LTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model LTD
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đã đạt lực
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
||||||||||||||
1 |
0.01 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
||||||||||||||
0.005 |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trên sản phẩm là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, Vui lòng xem tại đây

TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDFH/RNTDFH

TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : RTDFH / RNTDFH
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3% | ||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
SCREW |
||||||||
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự

TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S

TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
Model : FTD-S
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Hiển thị lực siết trên đồng hồ cho phép kiểm tra lực nhanh chóng dễ dàng.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tính năng Pre-load . Được thiết kế để áp dụng trên các mô măn xoắn sơ bộ, giúp giảm lực căng lên cổ tay người sử dụng
Phù hợp cho các công việc kiểm tra lực siết
Đồng hồ hiển thị lực siết rõ ràng, đọc lực nhanh chóng,tiện dụng
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
0.3~2 |
1~8 |
||||||||||||
0.05 |
0.2 |
|||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
30~200 |
0.1~1 |
||||||||||||
5 |
0.02 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
0.5~3 |
0.5~5 |
||||||||||||
0.1 |
0.1 |
|||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Sản phẩm không bao gồm đầu Bits, tham khảo đầu bits được sản xuất bởi Tohnichi, vui lòng xem tại đây .

TUA VÍT ĐO LỰC TOHNICHI MTD

TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI MTD
Model: MTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép siết và đo các vít ở dãi lực nhỏ ( Micro ) với độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu thanh xoắn tạo giá trị lực xoắn độ chính xác cao.
Với đồng hồ đo lực trên tay cầm cho phép đọc giá trị lực nhanh chóng và chính xác
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mN・m] |
||||||
[gf・cm] |
||||||
[ozf・in] |
||||||
[mm] |
||||||
Phụ kiện tiêu chuẩn :
Dòng sản phẩm MTD bao gồm đầu bits đặc biệt được cung cấp bởi Tohnichi

CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL

CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
Model: QL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Dòng sản phẩm từ QL2N-QL25N5 nửa thân súng được bọc nhựa và thang chia lực rõ ràng
Cơ cấu ratchet với 24 bánh răng 15 độ cho phép làm việc thuận tiện ở những không gian bị giới hạn
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, sản phẩm phát ra âm thanh "click" báo hiệu đạt lực.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[Kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・ cm/Kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||||||
5 |
0.2 |
||||||||||
RANGE [lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||||||
5 |
1 |
||||||||||


CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE

CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
Model: QLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm QLE550N2 to QLE2800N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||||
[Kgf・m] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||


CẦN XIẾT LỰC ĐẦU TRONG TOHNICHI RSP2-MH

CẦN XIẾT LỰC ĐẦU TRONG TOHNICHI
Model : RSP2-MH
Xuất xứ : TOHNICHI / NHẬT
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Dải lực xiết rộng phù hợp nhiều ứng dụng
- Đầu tròng cho lực xiết chính xác- thao tác nhanh chóng
- Lực xiết được cài đặt bưởi dụng cụ chuyên dụng, điều chỉnh quản lý lực bởi bộ phận chuyên trách
- Phù hợp cho dây chuyền sản xuất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±3% | ||||||
Model (Body size x Width) | Torque range | Head dimension | Overall length | Weight | ||
[N.m] | [Kgf.cm] | O.W x thichness mm |
||||
RSP2 | RSP2-MH | Min-Max | Min-Max | [mm] | kg | |
RSP8N2x8 | _ | 2 - 9 | 20 - 90 | 15 x 6 | 200 | 0.15 |
RSP8N2x10 | _ | 17.5 x 7 | 205 | |||
RSP19N2x8 | RSP19N2x8-MH | 4 - 14.1 | 40 - 141 | 15 x 6 | 220 | 0.2 |
RSP19N2x10 | RSP19N2x10-MH | 4 - 21 | 40 - 210 | 17.5 x 7 | 221 | |
RSP19N2x13 | RSP19N2x13-MH | 22 x 7 | 223 | |||
RSP38N2x10 | RSP38N2x10-MH | 9 - 24.2 | 90 - 242 | 17.5 x 7 | 224 | 0.35 |
RSP38N2x12 | RSP38N2x12-MH | 9 -29.5 | 90 - 295 | 20.5 x 8 | 247 | |
RSP38N2x13 | RSP38N2x13-MH | 21.5 x 8 | 246 | |||
RSP38N2x14 | RSP38N2x14-MH | 9 - 42 | 90 - 420 | 23.5 x 9 | 247 | |
RSP38N2x16 | RSP38N2x16-MH | 26 x 9 | 248 | |||
RSP38N2x17 | RSP38N2x17-MH | 27.5 x 9 | ||||
RSP67N2x14 | RSP67N2x14-MH | 14 - 59 | 140 - 590 | 25 x 10 | 312 | 0.45 |
RSP67N2x16 | RSP67N2x16-MH | 27 x 10 | 313 | |||
RSP67N2x17 | RSP67N2x17-MH | 14 - 73 | 140 - 730 | 29 x 12 | 314 | |
RSP67N2x18 | RSP67N2x18-MH | 29.5 x 12 | ||||
RSP67N2x19 | RSP67N2x19-MH | 30 x 12 | 315 | |||
RSP120N2x17 | RSP120N2x17-MH | 24 - 100 | 240 - 1000 | 29.4 x 12 | 393 | 0.8 |
RSP120N2x18 | RSP120N2x18-MH | 30.6 x 12 | 394 | |||
RSP120N2x19 | RSP120N2x19-MH | 24 - 120 | 240 - 1200 | 31.8 x 13 | 394 | |
RSP120N2x21 | RSP120N2x21-MH | 34 x 13 | 396 | |||
RSP120N2x22 | RSP120N2x22-MH | 35 x 13 | 397 | |||
RSP160N2x19 | RSP160N2x19-MH | 30 - 160 | 300 - 1700 | 32.8 x 13 | 395 | 0.9 |
RSP160N2x21 | RSP160N2x21-MH | 34 x 13 | 396 | |||
RSP160N2x22 | RSP160N2x22-MH | 35 x 13 | 396 | |||
RSP160N2x24 | RSP160N2x24-MH | 38 x 15 | 398 | |||
RSP220N2x22 | RSP220N2x22-MH | 45 - 220 | 450 - 2300 | 38.4 x 13 | 395 | 1.5 |
RSP220N2x24 | RSP220N2x24-MH | 40 x 13 | 481 | |||
RSP220N2x27 | RSP220N2x27-MH | 45 x 13 | 483 | |||
RSP310N2x24 | RSP310N2x24-MH | 65 - 255 | 680 - 2550 | 41.8 x 15 | 678 | 2 |
RSP310N2x27 | RSP310N2x27-MH | 65 - 310 | 680 - 3200 | 45 x 15 | 680 | |
RSP310N2x30 | RSP310N2x30-MH | 50 x 15 | 682 |

CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI CPT-G

CỜ LÊ CÂN LỰC HIỂN THỊ ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CPT / CPT-G
Xuất xứ: Tohnichi / Nhật Bản
Dụng cụ với màn hình hiển thị LED, cho phép dụng cụ làm việc ở những khu vực thiếu sáng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Có thể lưu trữ và truy xuất dữ liệu thông qua cổng USB
Giao diện trực quan, đèn LED cảnh báo hiển thị mức độ lực siết hiện tại đề phòng sự quá lực
Thân dụng cụ được làm từ Aluminum làm tăng độ cứng chắc và độ bền
Với chứng chỉ theo tiêu chuẩn Châu Âu CE, cho phép sản phẩm sử dụng trên phạm vi toàn thế giới.
Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type I Class C
Phần mềm nhận dạng Excel là công cụ nhập dữ liệu cho quản lý dữ liệu Excel® . Có thể được dowload miễn phí.
Các đầu siết chuyển đổi được cung cấp bởi Tohnichi mang đến nhiều sự lựa chọn tốt nhất ch người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||||||||
[kgf・m] |
||||||||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||||||||
[lbf・ft] |
||||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||||

CỜ LÊ LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MPQL

CỜ LÊ LỰC ĐÁNH DẤU TOHNCHI
Model: MPQL / MQL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Cần xiết lực với chức năng đánh dấu bằng mực trên đầu bu lông sau mỗi lần xiết tránh tình trạng bỏ sót trong các dây chuyền sản xuất.
Việc đánh dấu sẽ không hoàn thành nếu chưa đủ lực xiết đã cài đặt trên cần xiết lực.
Mực đánh dấu đầu bu lông với tính năng khô nhanh
Sử dụng thanh nối chuyên dụng cho việc đánh dấu giúp đánh dấu các bu lông nằm ở các vị trí khó xiết.
Mỗi lần châm đầy mực có thể đánh dấu đến 6000 lần
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
RANGE[kgf・ cm/kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||
5 |
0.2 |
||||||
RANGE[lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||
5 |
1 |
||||||
[mm] |
|||||||

CỜ LÊ LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MQSP

CẦN XIẾT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI
Model: MQSP
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Cần xiết lực với chức năng đánh dấu bằng mực trên đầu bu lông sau mỗi lần xiết tránh tình trạng bỏ sót trong các dây chuyền sản xuất.
Việc đánh dấu sẽ không hoàn thành nếu chưa đủ lực xiết đã cài đặt trên cần xiết lực.
Mực đánh dấu đầu bu lông với tính năng khô nhanh
Sử dụng thanh nối chuyên dụng cho việc đánh dấu giúp đánh dấu các bu lông nằm ở các vị trí khó xiết.
Mỗi lần châm đầy mực có thể đánh dấu đến 6000 lần
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mm] |
|||||||

CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI CEM3-G-BT

CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CEM3-G-BT
Maker: Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Hiển thị lực xiết trên màn hình LCD, Cho phép kết nối wireless truyền tín hiệu lực xiết.
- Type BTS với tính năng lưu dữ liệu xiết lên đến 999 lần phù hợp cho công việc kiểm tra chất lượng
- Type BTD kết hợp với phần mềm quản lý TDMS cho phép nhận tín hiệu lực xiết target và phản hồi trạng thái lực tương tác vs người dùng phù hợp cho công việc xiết lực trong sản xuất.
- Độ sai số sản phẩm Accuracy ±1%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 1% | |||||||
Model |
Torque Range | Overall Length mm |
Weight Kg |
||||
BTS | BTD | N.m | Kgf.m | lbf.ft | |||
CEM10N3X8D-G-BTS |
CEM10N3X8D-G-BTD | 2-10 | 0.2-1.0 | 1.50-7.30 | 212 | 0.54 | |
CEM20N3X10D-G-BTS |
CEM20N3X10D-G-BTD | 4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-44.5 | 211 | 0.55 | |
CEM50N3X12D-G-BTS |
CEM50N3X12D-G-BTD | 10-50 | 1.0-5.0 | 7.50-36.0 | 282 | 0.66 | |
CEM100N3X15D-G-BTS |
CEM100N3X15D-G-BTD | 20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 | |
CEM200N3X19D-G-BTS |
CEM200N3X19D-G-BTD | 40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 | |
CEM360N3X22D-G-BTS |
CEM360N3X22D-G-BTD | 72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 | |
CEM500N3X22D-G-BTS |
CEM500N3X22D-G-BTD | 100-500 | 10.0-50.0 | 72.0-360.0 | 949 | 4.08 | |
CEM850N3X32D-G-BTS |
CEM850N3X32D-G-BTD | 170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |

CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI CEM3-G-WF

CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CEM3-G-WF
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
2.4/5 GHz wireless LAN tương thích với phiên bản CEM3-G
Tuân theo tiêu chuẩn IEEE 802.11
Bao gồm cả 2 phiên bản dùng để kiểm tra hoặc dùng để xiết lực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1% | |||||
Model |
Torque Range |
Over Length | Weight | ||
Duplex Communication | N.m | kgf.m | flb.ft | mm | Kg |
CEM10N3x8D-G-WF |
2-10 | 0.2-1.0 | 1.5-7.3 | 212 | 0.54 |
CEM20N3x10D-G-WF |
4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-14.5 | 214 | 0.55 |
CEM50N3x12D-G-WF |
10-50 | 1.0-5.0 | 7.5-36.0 | 282 | 0.66 |
CEM100N3x15D-G-WF |
20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 |
CEM200N3x19D-G-WF |
40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 |
CEM360N3x22D-G-WF |
72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 |
CEM500N3x22D-G-WF |
100-500 | 10.0-50.0 | 73.0-360.0 | 949 | 4.08 |
CEM850N3x32D-G-WF |
170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |

CỜ LÊ ĐIỆN TỬ KIỂM TRA LỰC XIẾT TOHNICHI CTB2-G

CỜ LÊ ĐIỆN TỬ KIỂM TRA LỰC XIẾT TOHNICHI
Model : CTB2-G
Xuất xứ: Tohnichi / Nhật Bản.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Dùng để kiểm tra lực xiết, sử dụng cảm biến để tính toán cho ra kết quả lực xiết ban đầu đã áp dụng đảm bảo chính xác kết quả đo.
Lưu dữ liệu lên đến 999 lần xiết và cho phép truy xuất thông qua cổng kết nối RS232C.
Cho phép kết nối với phần mềm TDMS giúp kiểm soát lực xiết 1 cách toàn diện có hệ thống.
CTB2-BT / CTB2-G-BT, có thể gửi dữ liệu qua Bluetooth (R).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1% | |||||
Model |
Torque Range |
Over Length | Weight | ||
N.m | kgf.m | flb.ft | mm | Kg | |
CTB10N2x8D-G |
2-10 | 0.2-1.0 | 1.5-7.3 | 212 | 0.54 |
CTB20N2x10D-G |
4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-14.5 | 214 | 0.55 |
CTB50N2x12D-G |
10-50 | 1.0-5.0 | 7.5-36.0 | 282 | 0.66 |
CTB100N2x15D-G |
20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 |
CTB200N2x19D-G |
40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 |
CTB360N2x22D-G |
72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 |
CTB500N2x22D-G |
100-500 | 10.0-50.0 | 73.0-360.0 | 949 | 4.08 |
CTB850N2x32D-G |
170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |

SÚNG KHÍ BẮN VÍT CÀI ĐẶT LỰC TOHNICHI U/UR

SÚNG KHÍ BẮN VÍT CÀI ĐẶT LỰC TOHNICHI
Model: U/UR
Maker: Tohnichi / Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Tốc độ cao, độ chính xác cao giúp giảm chu kỳ xiết, giảm thời gian rework giúp nâng cao năng suất .
- Cài đặt lực xiết dễ dàng với thanh chia hiển thị lực trên sản phẩm .
- Luôn duy trì đạt lực cài đặt và lực xiết không chịu ảnh hưởng bởi biến thiên của nguồn khí nén.
- Trả lực thấp, giảm rung chấn lên tay người dùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 5% | ||||||||||||
S.I. Model |
Torque Range | Metric Model |
Torque Range | American Model |
Torque Range | Free speed | Head driver | Hose dia | Weight | |||
[cN・m] | Grad | [kgf.cm] | Grad | [lbf.in] | Grad | [Rpm] | inch | mm | kg | |||
Straight type model | ||||||||||||
U30CN |
10-30 | 0.5 | U3 | 1-3 | 0.05 | U3-A | 1-3 | 0.05 | 1600 | Hex 1/4" | Ø5 | 0.32 |
U60CN |
20-60 | 1 | U6 | 2-6 | 0.1 | U6-A | 2-5 | 0.1 | 1700 | 0.42 | ||
U120CN |
40-120 | 2 | U12 | 4-12 | 0.2 | U12-A | 4-10 | 0.2 | 1400 | 0.48 | ||
U250CN |
100-250 | 5 | U25 | 10-25 | 0.5 | U25-A | 8-22 | 0.5 | 1200 | Hex 1/4" | Ø5 | 0.75 |
URL120CN |
40-120 | 2 | U12LR | 4-12 | 0.2 | U12LR-A | 4-10 | 0.2 | 1300 | 0.56 | ||
ULR250CN |
100-250 | 5 | U25LR | 10-25 | 0.5 | U25LR-A | 8-22 | 0.5 | 1000 | Ø6 | 0.95 | |
Pistol grip model. | ||||||||||||
U500CN |
200-400 | 10 | U50-2 | 20-50 | 1.0 | U50-2-A | 15-45 | 1.0 | 950 | Hex 1/4 | Ø6 | 1.35 |
U1000CN |
400-1000 | 10 | U100 | 40-100 | 1.0 | U100-A | 30-90 | 1.0 | 700 | SQ 3/8" | 2.0 | |
UR500CN |
200-500 | 10 | U50R | 20-50 | 1.0 | U50R-A | 15-45 | 1.0 | 950 | Hex 1/4 | 1.45 |

SÚNG KHÍ BẮN VÍT CÀI ĐẶT LỰC MG/MF

SÚNG KHÍ BẮN VÍT CÀI ĐẶT LỰC
Model: MG/MF
Maker: Tohnichi / Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Tốc độ cao, độ chính xác cao giúp giảm chu kỳ xiết, giảm thời gian rework giúp nâng cao năng suất .
- Cài đặt lực xiết dễ dàng với thanh chia hiển thị lực trên sản phẩm .
- Luôn duy trì đạt lực cài đặt và lực xiết không chịu ảnh hưởng bởi biến thiên của nguồn khí nén.
- Trả lực thấp, giảm rung chấn lên tay người dùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 5% | |||||||||||||||||||||||||
S.I. Model |
Torque Range | Metric Model |
Torque Range | American Model |
Torque Range | Free speed | Head driver | Length | Hose dia | Weight | |||||||||||||||
[cN・m] | Grad | [kgf.cm] | Grad | [lbf.in] | Grad | [Rpm] | inch | mm | mm | kg | |||||||||||||||
MG120CN |
40-120 | 1 | M12G | 4-12 | 0.1 | M12G-A | 4-10 | 0.2 | 720 | Hex 1/4" | 287 | Ø5 | 0.68 | ||||||||||||
MG250CN |
100-250 | 2.5 | M25G | 10-25 | 0.25 | M25G-A | 8-22 | 0.5 | 350 | 279 | Ø5 | 0.68 | |||||||||||||
MF6N | [N・m] | M60F | 30-60 | 1 | M60F-A | 25-50 | 1 | 1000 | Hex 1/4" | 411 | Ø6 | 2.0 | |||||||||||||
3-6 |
0.1 | ||||||||||||||||||||||||
MF12N |
6-12 | 0.2 | M120F | 60-120 | 2 | M120F-A | 50-100 | 2 | 500 | 403 | 2.0 |

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC XIẾT TOHNICHI DOTE4-G

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC XIẾT TOHNICHI
Model: DOTE4-G
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Thiết bị hiệu chuẩn lực xiết DOTE4 và DOTE4-G với màn hình LCD hiển thị lực và đèn trạng thái lực OK/NOK tương tác trực tiếp đến người dùng.
- Cho phép cài đặt giá trị lực đo dễ dàng bằng các phím bấm trên thiết bị.
- Lưu dữ liệu đo lực lên đến 1000 lần đo, cho phép kết nối đến PC truy xuất kết quả đo lực.
- Tiêu chuẩn chất lượng CE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm / kgf・m] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
(MALE-FEMALE) |
||||||||
(MALE)-HEX(MALE) |
12・14・17 |
19・24・30 |
30・32・36 |
41・50 |
||||

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI DOT

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI
Model: DOT
Maker: Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Dải lực đo từ 5-700 N.m, độ chính xác 2%
- Đồng hồ kim hiển thị lực đo tương tác người dùng dễ dàng.
- Tay quay đo lực đảm bảo độ chính xác cao và dễ dàng vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in/lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
[mm] |
(MALE-FEMALE) |
□12.7 - □9.53 |
||||||
□9.53 - W12・14・17 |
□12.7 - W12・14・17 |
□19.05 - W19・24・30 |
□19.05 - W30・32・36 |
|||||

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI DOTE4-G-MD2

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI
Model: DOTE4-G-MD2
Marker: Tohnichi / Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Sử dụng mô tơ kéo phù hợp khi đo lực hiệu chuẩn các dụng cụ dải lực lớn
- Thiết bị hiệu chuẩn lực xiết DOTE4 và DOTE4-G với màn hình LCD hiển thị lực và đèn trạng thái lực OK/NOK tương tác trực tiếp đến người dùng.
- Cho phép cài đặt giá trị lực đo dễ dàng bằng các phím bấm trên thiết bị.
- Lưu dữ liệu đo lực lên đến 1000 lần đo, cho phép kết nối đến PC truy xuất kết quả đo lực.
- Tiêu chuẩn chất lượng CE
THỐNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm / kgf・m] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
(MALE-FEMALE) |
||||||||
(MALE)-HEX(MALE) |
12・14・17 |
19・24・30 |
30・32・36 |
41・50 |
||||

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI TCC2-G

THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: TCC2-G
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Phạm vi đo lực rộng , gấp đôi dải lực 2 thiết bị DOTE thông thường.
- Phần mềm quản lý dữ liệu được cài đặt sẵn giúp đơn giản hóa quá trình hiệu chuẩn. Dữ liệu quản lý công cụ chuyển dễ dàng sang PC với gói phần mềm đi kèm.
- Thao tác trên màn hình cảm ứng thân thiện với người dùng (Lựa chọn ngôn ngữ cho tiếng Nhật và tiếng Anh).
- Cơ cấu tải xoay trục chính giữ cờ lê mô-men xoắn ở vị trí cố định trong quá trình thử nghiệm hiệu chuẩn lực
- Tuân thủ quy trình hiệu chuẩn ISO 6789
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
20~600 |
|||||||||
0.05 |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
[mm] |
(MALE-FEMALE) |
□9.53 - □6.35 |
□12.7 - □9.53 |
□19.05 - □12.7 |
||||||
-HEX(FEMALE) |
□12.7 - W12・14・17 |
□12.7 - W12・14・17 □19.05 - W17・22・27 □19.05 - W19・24・30 |
□19.05 - W19・24・30 □25.4 - W36・46 □25.4 - W41・50 |
|||||||