Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
S.I. MODEL
LTD15CN
LTD30CN
LTD60CN
LTD120CN
LTD260CN
LTD500CN
LTD1000CN
LTD2000CN2
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
2~15
4~30
10~60
20~120
60~260
100~500
200~1000
400~2000
GRAD.
0.1
0.2
0.5
1
2
5
METRIC MODEL
1.5LTD
3LTD
6LTD
12LTD
26LTD
50LTD
100LTD
LTD200M2
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
0.2~1.5
0.4~3
1~6
2~12
6~26
10~50
20~100
40~200
GRAD.
0.01
0.02
0.05
0.1
0.2
0.5
AMERICAN MODEL
LTD20Z
LTD1.3I
LTD40Z
LTD2.6I
LTD80Z
LTD5I
LTD150Z
LTD10I
LTD22I
LTD40I
LTD90I
LTD180I2
TORQUE RANGE
[ozf・in/lbf・in]
MIN.~MAX.
ozf・in
6~20
lbf・in
0.2~1.3
ozf・in
15~40
lbf・in
0.4~2.6
ozf・in
20~80
lbf・in
1~5
ozf・in
30~150
lbf・in
2~10
lbf・in
6~22
10~40
20~90
40~180
GRAD.
ozf・in
0.2
lbf・in
0.01
ozf・in
0.5
lbf・in
0.02
ozf・in
1
lbf・in
0.05
ozf・in
2
lbf・in
0.1
lbf・in
0.2
0.5
APPLICABLE
SCREW
SMALL SCREW
(M1.8)
M2(M2.2)
M2.5, M3
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
(M7)
M8
TAPPING SCREW
(M1.4)M1.6
(M1.8)M2
(M2.2)M2.5
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
M6
(M7)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
100
110
130
150
155
185
247
GRIP
D1
16
20
24
30.5
33
43
48
BODY
D2
10.7
14.8
18
23
26
32
35
D3
11
12
-
L1
18
24
25
-
L2
76.5~84.3
81.1~90.1
105~115
122.8~132.8
129~141
151~163
217.5~231.5
LOCKER
d
23.5
29
33
41
45
W
21.5
26.5
30
37.5
41
WEIGHT [kg]
0.05
0.08
0.13
0.22
0.33
0.58
1.15
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Dòng model LUD và LUF kiểu Pistol Grip bao gồm các loại sau:
- Model HR/HRD : Với bán súng kiểu truyền thống có thể dùng với vị trí ban súng cao khi muốn gia tăng thêm lực siết hoặc với vị trí bán súng thấp khi muốn sử dụng lực siết tối thiểu.
- Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Torque range Nm
Free speed r/min
Weight Kg
Length mm
CS distance mm
Air consumption l/s
Hose size mm
Air inlet inch
Ordering No
With trigger start
LUD12 HRX2
1 - 2.5
1600
0.5
115
16
6.5
8
1/8
8431 0278 77
LUD12 HRX5
2 - 5
850
0.5
125
16
6.5
8
1/8
8431 0278 78
LUD12 HRX8
3.5 - 8
500
0.5
125
16
6.5
8
1/8
8431 0278 79
LUD22 HR3
1.5 - 2.8
3600
0.65
125
18
8
8
1/4
8431 0269 17
LUD22 HR5
2.8 - 5.5
1650
0.65
125
18
8
8
1/4
8431 0269 18
LUD22 HR12
5 - 12
750
0.75
143
18
8
8
1/4
8431 0269 19
LUF34 HRD04
8 - 18
440
1.2
212
20
9
10
1/4
8431 0311 22
LUF34 HRD08
8 - 11
750
1.2
212
20
9
10
1/4
8431 0311 34
LUF34 HRD16
4 - 8
1600
0.9
179
20
9
10
1/4
8431 0311 26
Riversible drill, tapper and screwdriver
COMBI22 HR2
2 - 2.7
3600
0.9
205
20
7
8
1/4
8431 0255 89
COMBI22 HR5
2.7 - 5.7
1600
0.5
205
20
7
8
1/4
8431 0255 80
COMBI22 HR10
5 - 10
800
1.1
240
20
7
8
1/4
8431 0255 62
COMBI34 HR04
8 -18
400
1.5
228
20
9
10
1/4
8431 0311 32
COMBI34 HR08
8 - 11
750
1.3
218
20
9
10
1/4
8431 0311 34
COMBI34 HR16
4 - 8
1600
1
179
20
9
10
1/4
8431 0311 36
Tất cả các model :
- Có thể đảo chiều quây
- Được trang bị với với đầu lục giá 1/4" và mâm kẹp khoan 1/4"
- Thây đổi mô men lực xiết bằng cách điều chỉnh áp lực khí giữa mức tối thiểu là 3bar và mức tối đa là 6 bar.
Dòng sản phẩm model TWIST và LUF loại pistol grip bao gồm các dòng sản phẩm và đặc tính sau:
Model HR : Với bán súng kiểu truyền thống có thể dùng với vị trí ban súng cao khi muốn gia tăng thêm lực siết hoặc với vị trí bán súng thấp khi muốn sử dụng lực siết tối thiểu.
Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng
Model HRF : Bán súng cân bằng với đường khí vào cho khả năng kết nối linh hoạt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model
Torque range Nm
Free speed r/min
Weight Kg
Length mm
CS distance mm
Air consumption l/s
Rec hose size mm
Air inlet inch
Ordering No
PISTOL GRIP MODELS - SLIP CLUTCH
With trigger and push to start .
TWIST12 HRX2
0.6 - 2.4
1650
0.65
176
15
6.5
6
1/8
8431 0278 40
TWIST12 HRX3
0.6 - 3.5
1150
0.65
186
15
6.5
6
1/8
8431 0278 39
TWIST12 HRX4
0.5 - 4.4
800
0.65
186
15
6.5
6
1/8
8431 0278 38
TWIST22 HRX7
1.5 - 7.5
1100
1.05
205
15
9
8
1/4
8431 0269 26
TWIST22 HRX10
1.5 - 10
750
1.1
205
15
9
8
1/4
8431 0269 27
TWIST22 HRX12
5 - 12
500
1.05
205
15
9
8
1/4
8431 0269 28
TWIST22 HR3
1 - 3.5
2100
0.95
195
15
8
8
1/4
8431 0278 86
TWIST22 HR6
2.2 - 6.5
1600
0.95
195
15
8
8
1/4
8431 0269 70
TWIST22 HR7
1.5 - 7.5
1150
0.95
195
15
8
8
1/4
8431 0269 14
TWIST22 HR10
1.5 - 10
750
1
205
15
8
8
1/4
8431 0269 15
TWIST22 HR12
5 - 12
500
1
195
15
8
8
1/4
8431 0269 16
LUF34 HR04
3 - 17
440
1.4
265
21
9.5
8
1/4
8431 0311 05
LUF34 HR08
2 - 15
750
1.4
265
21
9.5
8
1/4
8431 0311 09
LUF34 HR16
3 - 12
1600
1.4
265
21
9.5
8
1/4
8431 0311 17
Multiple air inlet models and air on top models with trigger start and push start .
» Model GJ3 với 3 đầu khoan cùng lúc cho phép nâng cao năng suất làm việc x3 lần sao với các máy khoan kính thông thường.
» Cho phép sử dụng 3 đầu mũi khoan với kích thước khác nhau hoạt động cùng lúc đáp ứng nhu cầu linh hoạt của khách hàng.
» Model GJ3 đầu khoan được tích hợp trên hệ thống khung chắc chắn
» Cơ cấu làm việc đơn giản - hiệu quả giúp người dùng dễ thao tác , vận hành và bảo trì, bảo dưỡng.
» Hoạt động đơn giản - không tốn quá nhiều thời gian để có thể đào tạo vận hành cho công nhân đứng máy
» Chất lượng sản phẩm vận hành ổn định, độ ồn và rung chấn thấp giảm rủi ro các bệnh nghề nghiệp cho người vận hành.
» Đầu khoan trên hoạt động thủ công, đầu dưới tự động cho phép đáp ứng nhu cầu sử dụng đơn lẻ hoặc sản xuất hàng loạt.
» Bàn kẹp và mỗi đầu khoan hoạt động độc lập với nhau, do đó ngoài tính năng kẹp để khoan người dùng có thể tận dùng bàn kẹp kính để thực hiện các công việc khác.
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
MODEL
RNTD15CN
RNTD30CN
RNTD60CN
RNTD120CN
RNTD260CN
RNTD500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
5~15
10~30
20~60
40~120
100~260
200~500
TORQUERANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
0.5~1.5
1~3
2~6
4~12
10~26
20~50
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN.~MAX.
0.5~1.3
1~2.5
2~5
4~10
10~22
20~40
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
(M1.8)
M2(M2.2)
M2.5, M3
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
TAPPING SCREW
(M1.4)M1.6
(M1.8)M2
(M2.2)M2.5
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
95
110
120
GRIP
D1
19.5
24
30.5
33
BODY COLOR
Black
BODY
D4
11
L1
24
L2
59
76
79
88
HANDLE
d
8
R
120
WEIGHT [kg]
0.07
0.11
0.18
0.27
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa