SẢN PHẨM

TUA VÍT LỰC TOHNIHCI AMRD/ BMRD2

TUA VÍT LỰC CÀI ĐẶT LỰC XIẾT MICRO TOHNICHI
Model : AMRD/BMRD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model TRD
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
|||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
1~3 |
||||||||||||||
0.05 |
|||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trong hình ảnh là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits cung cấp bởi Tohnichi. Vui lòng xem tại đây.

PA LĂNG LÒ XO CÂN BẰNG ENDO KOGYO ELF-22

Xuất xứ: ENDO KOGYO/JAPAN
Dòng sản phẩm với dây cáp dài tiện lợi cho các khu vực rộng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | CAPACITY | STROKE | WIRE ROPE DIAMETER | MASS | ADJUST TENTION TYPE | FALL-ARREST DEVICE | DRUM LOCK DEVICE |
Kg | m | Ø mm | kg | ||||
ELF-3 | 1.5 - 3.0 | 2.5 | 3.0 | 4.6 | Worm | O | O |
ELF-5 | 3.0 - 5.0 | 2.5 | 3.0 | 4.8 | O | O | |
ELF-9 | 5.0 - 9.0 | 2.5 | 3.0 | 5.4 | O | O | |
ELF-15 | 9.0~15.0 | 2.5 | 4.76 | 10.0 | O | O | |
ELF-22 | 15.0~22.0 | 2.5 | 4.76 | 10.2 | O | O | |
ELF-30 | 22.0~30.0 | 2.5 | 4.76 | 11.0 | O | O | |
ELF-40 | 30.0~40.0 | 2.5 | 4.76 | 14.5 | O | O | |
ELF-50 | 40.0~50.0 | 2.5 | 4.76 | 14.9 | O | O | |
ELF-60 | 50.0~60.0 | 2.5 | 4.76 | 17.1 | O | O | |
ELF-70 | 60.0~70.0 | 2.5 | 4.76 | 18.0 | O | O |

THIẾT BỊ BƠM DẦU BẰNG KHÍ NÉN JOLONG A95-O

THIẾT BỊ BƠM DẦU BẰNG KHÍ NÉN
Model: A95-O
Xuất xứ: Jolong/Taiwan
Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu
Đặc tính:
1. Hoạt động bơm và hút dầu là 2 hệ thống riêng biệt nên không làm hư hỏng hệ thống
2. Sử dụng bơm khí nén, không cần điện thích hợp cho các trạm xăng, xưởng bảo trì
3. Đầu bơm được chế tạo từ hợp kim nhôm với công nghệ tiên tiến nhất
Các loại dầu nhớt có thể sử dụng:
1. Thích hợp với các loại dầu nhớt động cơ 0#~120# . Không sử dụng bơm các chất có thành phần dung môi ăn mòn
2. Nếu bạn muốn biết lưu lượng nhớt bơm ra bao nhiêu, chúng tôi khuyên bạn nên mua thêm đồng hồ đo lưu lượng model: M102, M102.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | Capacity | Air input pressure | Pressure ratio | Greas Output pressure | Deliver rate | Hose lenght | Gross weight | Greas type |
A95 - O | 200 Lit | 4 - 9 bar | 1 : 1 | 4- 9bar | 150 c.c | 6 met | 11 kgs | 0#~120# |

DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT SHELL CORENA S3 R

Shell Corena S3 R46 là dầu máy nén khí chất lượng cao, được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao của các loại máy nén khí kiểu trục vít và máy nén kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ thống chất phụ gia cao cấp cung cấp tính năng bảo vệ ưu việt cho các máy nén vận hành lên đến 20 bar và nhiệt độ xả 100 độ C với chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ mang lại hiệu suất cao cho hệ thống máy nén khí
Lợi ích của dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 đối với máy móc
Tuổi thọ cao – tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
- Shell Corena S3 R có khả năng đạt chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ (các nhà sản xuất cho phép) ngay cả khi vận hành ở nhiệt độ xả tối đa lên đến 100 độ C.
Duy trì hiệu quả hệ thống Thoát khí và chống tạo bọt là các tính năng then chốt trong dầu máy nén, bảo đảm khởi động tin cậy và khả năng nén khí liên tục.
Shell Corena S3 R được thiết kế nhằm giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt quá mức để vận hành không gặp sự cố ngay cả trong các điều kiện chu trình. Ngoài ra, dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 có đặc tính tách nước hảo hạng để giúp bảo đảm vận hành máy nén hiệu quả và liên tục ngay cả khi có nước
Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 khuyên dùng cho máy móc sau. Dầu Shell Corena S3 R46 được pha chế để giúp:
– Chống sự hình thành cặn carbon ở các khe cánh trượt trong máy nén khí kiểu cánh gạt
– Chống sự hình thành cặn ở các bộ phận quay trong máy nén kiểu trục vít.
– Chống phân hủy do nhiệt và hình thành cặn để duy trì độ sạch tuyệt hảo của bề mặt bên trong, đặc biệt trong các hệ thống tách khí/dầu và kết tụ. Chu kỳ bảo dưỡng dầu chính xác sẽ tùy thuộc chất lượng khí hút vào, chu trình hoạt động và điều kiện môi trường. Đối với các vùng khí hậu nóng và ẩm ở như ở Việt Nam, khuyến cáo giảm chu kỳ thay dầu (tham khảo đề xuất của nhà chế tạo thiết bị gốc)
Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 46 R 32 Tính năng chống mài mòn ưu việt qua nhiều năm ứng dụng thành công, dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 giúp bảo vệ hiệu quả bề mặt kim loại phía bên trong khỏi sự ăn mòn và mài mòn. Dầu Corena này chứa hệ thống chất phụ gia chống mài mòn không tro cao cấp để giúp kéo dài tuổi thọ ở các chi tiết chủ yếu như ổ trục và bánh răng. Máy nén khí kiểu cánh gạt Shell Corena S3 R 46 thích hợp với máy nén kiểu cánh gạt phun dầu hoặc ngập dầu, vận hành ở áp suất lên đến 10 bar và nhiệt độ xả khí lên đến 100°C. Máy nén khí kiểu trục vít Shell Corena S3 R46 thích hợp với máy nén khí piston hai cấp hoặc một cấp phun dầu hoặc ngập dầu, vận hành ở áp suất lên đến 20 bar và nhiệt độ xả khí lên đến 100°C. Dầu máy nén khí shell đáp ứng đầu đủ tiêu chuẩn của các nhà sản xuất máy nén khí như: ✅Máy nén khí Puma ✅Máy nén khí Fusheng ✅Máy nén khí kobelco ✅Máy nén khí hitachi ✅ Máy nén khí trục vít kobelco….
Dầu máy nén khí Shell được đóng gói bao bì Thùng Xô 20 Lít và 209L.
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ TẬN KHO QUÝ KHÁCH HÀNG TPHCM VÀ LÂN CẬN

PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO

Bảo vệ hệ thống dầu của bạn bằng phin lọc dầu chính hãng.
Các tạp chất trong dầu có thể làm hỏng lõi lọc và màng lọc, dẫn đến giảm hiệu suất và tăng chi phí vận hành. Các tạp chất cũng có thể gây hại cho vòng bi, dẫn đến việc tiếp xúc lõi lọc, có thể gây ra hỏng cụm nén và gây thời gian ngừng sản xuất. Cuối cùng, các tạp chất này rút ngắn tuổi thọ của các bộ phận và chính tuổi thọ của dầu.
Phin lọc dầu chặn bụi, chất cặn và các phần tử lạ khác, đảm bảo luồng dầu sạch đi vào cụm máy nén. Ngoài việc bảo vệ vòng bi và các bộ phận cơ khí khác, phin lọc dầu còn ngăn ngừa tình trạng tắc nghẽn sớm của bộ tách khí/dầu.
►Lọc Atlas Copco 1625752600 sử dụng trên các model G75, G75P, G75VSD, GA75, G90, GA90, G90VSD
Lý do chọn bộ tách và phin lọc của Atlas Copco?

TUA VÍT LỰC TOHNICHI AMLD/BMLD2

TUA VÍT ĐỊNH LỰC MICRO TORQUE TOHNICHI
Model: AMLD/BMLD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model LTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model LTD
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đã đạt lực
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
||||||||||||||
1 |
0.01 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
||||||||||||||
0.005 |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trên sản phẩm là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, Vui lòng xem tại đây

MÁY SẤY KHÍ CKD NHẬT GX SERIES

ĐẶC TÍNH CHUNG:
► TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
- Thiết kế nhỏ gọn giúp giảm tiêu thụ điện năng.
- Một bộ xả thoát khí có tổn thất không khí thấp đã được áp dụng.
► BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT TỪ CHẤT LIỆU SUS
- Bộ trao đổi nhiệt bằng thép không gỉ không dầu được sử dụng cho tất cả các model.
- Ngăn chặn sự phát sinh bụi từ trao đổi nhiệt.
- Các ống dẫn chất làm lạnh (ống đồng) trong bộ trao đổi nhiệt được mạ niken để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
► DỄ DÀNG CHO BẢO TRÌ
- Thiết kế an toàn cho phép xác nhận trạng thái hoạt động nhanh chóng.
- Dễ dàng bảo trì thiết bị ngay cả khi thiết bị đang chạy.
► TIẾT KIỆM KHÔNG GIAN (GX5255D / GX5275D)
- Việc lắp đặt bẫy thoát nước và xả bề mặt trên có thể được chọn ở bên trái hoặc bên phải và có thể được lắp đặt sát tường.

THƯỚC KÉO STANLEY

Layout Tools
STANLEY® sản xuất dụng cụ cầm tay dành cho các chuyên gia và những người yêu cầu thiết bị chuyên nghiệp để xây dựng, chế tạo, sửa chữa và đôi khi là phá dỡ. Các công cụ đáng tin cậy được sử dụng hàng ngày. Mua đầy đủ các dụng cụ cầm tay của chúng tôi, bao gồm thước dây, dụng cụ cắt, tua vít, v.v.
![]() |
![]() |
![]() |
STANLEY® FATMAX® 25 ft. x 1-1/4 in. Premium Tape Model/code: FMHT38325S |
STANLEY® FATMAX® 35 ft. x 1-1/4 in. Premium Tape Model/Code: FMHT38335S |
New FMHT38316S STANLEY® FATMAX® 16 ft. x 1-1/4 in. Premium Tape |
![]() |
![]() |
![]() |
New FMHT38326S STANLEY® FATMAX® 26 ft. x 1-1/4 in. Premium Tape |
STHT37238 8M/26 ft. CONTROL-LOCK™ Tape Measure |
STHT37242 12 ft. CONTROL-LOCK™ Tape Measure |
![]() |
![]() |
![]() |
STHT37245 30 ft. CONTROL-LOCK™ Tape Measure |
STHT37243 16 ft. CONTROL-LOCK™ Tape Measure |
STHT37244 25 ft. CONTROL-LOCK™ Tape Measure |
![]() |
![]() |
![]() |
FMHT36316THS 16 ft STANLEY® FATMAX® Tape Measure |
FMHT36326THS 8m/26 ft STANLEY® FATMAX® Tape Measure |
FMHT36325THS 25 ft STANLEY® FATMAX® Tape Measure |
![]() |
![]() |
![]() |
FMHT36335THS 35 ft STANLEY® FATMAX® Tape Measure |
STHT30814S 16 ft High-Visibility LEVERLOCK® Tape Measure |
STHT30819S 30 ft High-Visibility LEVERLOCK® Tape Measure |
![]() |
![]() |
![]() |
STHT30818S 25 ft High-Visibility Magnetic LEVERLOCK® Tape Measure |
STHT30817S 25 ft High-Visibility LEVERLOCK® Tape Measure |
STHT36903 PowerLock® 3 ft Keychain Tape Measure |
![]() |
![]() |
![]() |
STHT30160W 30 ft Chrome Tape Measure |
FMHT33338 25 ft STANLEY® FATMAX® Auto-Lock Tape Measure |
47-443 30 m Chalk Line Set |
![]() |
![]() |
![]() |
33-725 25 ft STANLEY® FATMAX® Classic Tape Measure |
33-425 25 ft PowerLock® Tape Measure |
STHT36077S 25 ft Chrome Tape Measure |
![]() |
![]() |
![]() |
STHT36031S 25 ft DualLock™ Tape Measure |
STHT47147 Compact Chalk Reel |
47-460 POWERWINDER® Chalk Box |
![]() |
![]() |
![]() |
34-793 1/2 in x 200 ft Open Reel Fiberglass Long Tape |
34-103 50 ft Steel Long Tape |
33-525 25 ft PowerLock® Classic Tape Measure |

THÉP HỢP KIM

Ngành nghề kinh doanh chính là xuất nhập khẩu trực tiếp các loại thép, inox không gỉ TẤM - CUỘN - THANH - VUÔNG ĐÚC - HÌNH U/V/I - LỤC GIÁC - DỊ HÌNH
I. TẤM THÉP HỢP KIM :
► Mác thép: SCM440/SCr440, 20CrMo, 25CrMo, 20CrMnTi, S20C, S35C,...
► Xuất xứ: Trung Quốc
► Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS
II. THÉP HỢP KIM TRÒN
► Mác thép: 20Cr, 40Cr, 15CrMo, 20CrMo, 30CrMo, 20CrNiMo, 4 0CrNiMoA, 25Cr2MoV, 42CrMo, 25CrMn1V, 20CrNiMo,...
► Kích thước:
- Thép thanh tròn cán nóng: Ø80mm~340mm
- Thép rèn: Ø120mm-1500mm
- Cấp theo yêu cầu của khách hàng.
III. THÉP ỐNG HỢP KIM
►ỐNG ĐÚC: Mác thép SCM440/40CrMo, SCr420/20Cr/5120/20Cr4, SCr440/40Cr/5140/41Cr4,...
►ỐNG LỤC GIÁC: Mác thép S20C, S45C, S50C, S55C, SCM440, SCM420, SCM415…
►ỐNG HỘP:
- Mác thép: SS330, SS400, S235JR, S235JO, S235J2, SS500,...
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB
IV. THÉP HỢP KIM ĐỊNH HÌNH
►Hình: F, C, Z
►Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, G
►Quy cách: Cấp theo yêu cầu Cung cấp đầy đủ CO, CQ
►Xuất xứ: Trung Quốc
V. THÉP HỢP KIM CHỊU MÀI MÒN
►Mác thép: Hardox 400, Hardox 450, Xar 450, Xar 500
►Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS
►Xuất xứ: Trung Quốc
VI. THÉP RÈN
► Mác thép: SCM440, SCM420, SCR440, SCR420, S20C, S40C, S50C, SUS420J2, 4Cr13,...
► Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB
►Xuất xứ: Trung Quốc
VII. THÉP KHÁNG THỜI TIẾT
►Mác thép: Corten A/ 09CuPCrNi-A, Corten B/ 09CuPCrNi-B, B400NQ, B450NQ,...
►Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB
►Xuất xứ: Trung Quốc
VIII. ĐỒNG TẤM
►Mác thép: C110, C1020, C1220,...
►Xuất xứ: Trung Quốc
IX. ĐỒNG THANH
►Mác thép: C110, C1020, C1220,..
►Xuất xứ: Trung Quốc
X. ĐÔNG DÂY
►Mác thép: C110, C1020, C1220,...
►Xuất xứ: Trung Quốc 99.5% Đồng đỏ
- Báo giá CIF, FOB và giá nội địa về kho.
- Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan.
- Hàng chất lượng loại 1, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về kích thước, bề mặt, dung sai.
- Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn quốc.

BÌNH TÍCH ÁP SMC VBA

Tiết kiệm năng lượng, Tuần hoàn khí xả trên bộ tích áp công nghệ mới của SMC VBAE
► Lượng khí thải CO2 (Tiêu thụ không khí): Max. Giảm 40% (Dựa trên điều kiện đo SMC ) Được cải tiến bằng cách tuần hoàn lượng khí xả.
► Tăng áp khí nhà máy lên 1.7 lần, Khí nén tuần hoàn có thể vận hành mà không cần tiêu tốn năng lượng cung cấp đồng thời cho phép lắp đặt một cách dễ dàng tiện lợi
► Độ ồn làm việc thấp 65 dB (A), giảm độ ồn 15 dB (A) so với các bộ tích áp thông thường - được đo theo điều kiện của SMC
► Thời gian tích áp: Tối đa. nhanh hơn 50%
► Chu kỳ hoạt động: 50 triệu chu kỳ trở lên - Giảm tần suất bảo trì do tuổi thọ được cải thiện (Dựa trên điều kiện kiểm tra SMC)
► Tương thích với cài đặt dọc và ngang
► Gắn khả năng thay thế lẫn nhau với mô hình hiện có (dòng VBA)
Booster Regulator VBA10A/11A
► Tăng áp suất không khí của nhà máy lên 4 lần!
► Hoạt động chỉ bằng không khí không cần nguồn điện và cho phép lắp đặt dễ dàng.
► Tiêu thụ không khí: Max. Giảm 25% (Tỷ lệ tăng áp suất: Hai lần), Tối đa. Giảm 30% (Tỷ lệ tăng áp suất: 4 lần)
►Tối đa. tốc độ dòng chảy: tăng 10% (Tỷ lệ tăng áp suất: Hai lần), Tăng 30% (Tỷ lệ tăng áp suất: 4 lần)
► Thời tích áp : Tối đa. Ngắn hơn 30% (Tỷ lệ tăng áp suất: Hai lần), Tối đa. Ngắn hơn 60% (Tỷ lệ tăng áp suất: 4 lần)
►Tuổi thọ được cải thiện: 50 triệu chu kỳ trở lên (Tỷ lệ tăng áp: Hai lần, 4 lần) Tần suất bảo trì giảm do tuổi thọ được cải thiện.
Booster Regulator VBA
► Có thể tăng không khí nhà máy lên tối đa 200%, Không cần nguồn điện
► Có thể đạt được áp suất tối đa gấp đôi hiện có bằng cách kết nối không khí với dây chuyền sản xuất. (VBA11A: tối đa 4 lần)
► Loại tiết kiệm không gian kết nối trực tiếp bình khí và bộ điều chỉnh tăng áp
Air Tank VBAT
► Bình khí nhỏ gọn có thể kết nối trực tiếp với bộ điều chỉnh, Có thể được sử dụng như một chiếc xe tăng độc lập
► Có cổng van an toàn (Tùy chọn)
► Sản phẩm đạt tiêu chuẩn nước ngoài: Sản phẩm được chứng nhận CE (-Q) , Sản phẩm tuân thủ Tiêu chuẩn ASME (-X105), Sản phẩm không áp dụng tiêu chuẩn ASME (-X11), Sản phẩm tuân thủ quy định về bình chịu áp lực của Trung Quốc (-X104), Sản phẩm tuân thủ Chứng nhận KCs của Đạo luật An toàn và Sức khỏe Công nghiệp (-X101)

ĐẦU NỐI ỐNG MỀM TOGAWA MEGA TOUCH

MEGA Touch
Không có rò rỉ ! Không lỏng lẻo ! Khớp nối cho ống!
●Cấu trúc ban đầu để buộc ống chặt và chắc chắn.
●Độ bám dính cao mà không làm hỏng ống mềm của bạn.
●Không bị gãy do buộc chặt quá mức.
●Dễ dàng gắn và tháo, cải thiện khả năng bảo trì.
●Vật liệu đa dạng: SUS và BsBM cũng có sẵn với BsBM không chứa Cd có hỗ trợ RoHS.
Danh sách kích thước: - Để lựa chọn vật liệu, vui lòng thêm "S" cho SUS, "B" cho BsBM, "Ro" cho BsBM không có Cd ở cuối tên Model.
Nominal designation of MEGA SUN-BRAID HOSE |
MEGA TOUCH Model | R | a | b | Φd | L |
SB-4 | TH4-1/8 | 1/8 | 17 | 19.6 | 4.0 | 34.8 |
SB-4 | TH4-1/4 | 1/4 | 17 | 19.6 | 4.0 | 35.8 |
SB-6 | TH6-1/4 | 1/4 | 21 | 24.3 | 5.0 | 45.3 |
SB-6 | TH6-3/8 | 3/8 | 21 | 24.3 | 5.0 | 47.3 |
SB-8 | TH8-1/4 | 1/4 | 22 | 25.4 | 7.0 | 44.7 |
SB-8 | TH8-3/8 | 3/8 | 22 | 25.4 | 7.0 | 46.7 |
SB-9 | TH9-1/4 | 1/4 | 24 | 27.7 | 7.0 | 46.4 |
SB-9 | TH9-3/8 | 3/8 | 24 | 27.7 | 7.0 | 48.4 |
SB-10 | TH10-1/4 | 1/4 | 24 | 27.7 | 8.0 | 46.4 |
SB-10 | TH10-3/8 | 3/8 | 24 | 27.7 | 8.0 | 48.4 |
SB-10 | TH10-1/2 | 1/2 | 24 | 27.7 | 8.0 | 50.4 |
SB-12 | TH12-1/4 | 1/4 | 26 | 30 | 8.0 | 46.3 |
SB-12 | TH12-3/8 | 3/8 | 26 | 30 | 10.0 | 48.3 |
SB-12 | TH12-1/2 | 1/2 | 26 | 30 | 10.0 | 50.3 |
SB-15 | TH15-1/4 | 1/4 | 30 | 34.6 | 8.0 | 47.7 |
SB-15 | TH15-3/8 | 3/8 | 30 | 34.6 | 10.0 | 49.7 |
SB-15 | TH15-1/2 | 1/2 | 30 | 34.6 | 14.0 | 51.7 |
SB-15 | TH15-3/4 | 3/4 | 30 | 34.6 | 14.0 | 53.7 |
SB-19 | TH19-1/2 | 1/2 | 35 | 40.5 | 14.0 | 59.8 |
SB-19 | TH19-3/4 | 3/4 | 35 | 40.5 | 17.4 | 63.8 |
SB-19 | TH19-1 | 1 | 35 | 40.5 | 17.4 | 64.8 |
SB-22 | TH22-1/2 | 1/2 | 38 | 43.9 | 14.0 | 61.0 |
SB-22 | TH22-3/4 | 3/4 | 38 | 43.9 | 19.4 | 65.0 |
SB-22 | TH22-1 | 1 | 38 | 43.9 | 21.0 | 66.0 |
SB-25 | TH25-3/4 | 3/4 | 42 | 48.5 | 18.0 | 65.8 |
SB-25 | TH25-1 | 1 | 42 | 48.5 | 24.0 | 67.8 |
SB-32 | TH32-1 1/4 | 1 1/4 | 54 | 62.4 | 28.0 | 74.3 |
SB-32 | TH32-1 1/2 | 1 1/4 | 54 | 62.4 | 28.0 | 75.3 |
Đối với các kích thước chưa được liệt kê hoặc bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với bộ phận bán hàng của chúng tôi. Có sẵn với: Ống bện MEGA Sun.

XYLANH KHÍ NÉN SMC

SMC thành lập năm 1959 tại Nhật Bản. Đây là tập đoàn sản xuất và phân phối các sản phẩm thiết bị khí nén phổ biến trên thị trường. Van điện từ, xylanh khí nén, máy sấy khí là các thiết bị khí nén làm nên tên tuổi của thương hiệu SMC. Novatools là đơn vị uy tín cung cấp thiết bị khí nén SMC chính hãng tại Việt Nam.
I. Giới Thiệu Thương Hiệu Khí Nén SMC
SMC không chỉ nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng mà còn được biết đến với sự đa dạng và phong phú trong danh mục sản phẩm. Với hơn 12,000 sản phẩm cơ bản và hơn 700,000 tùy chọn khác nhau, SMC có khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng khí nén trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau trên toàn thế giới.
II. Các Dòng Sản Phẩm Chính
1. Xi Lanh Khí Nén SMC
Xi lanh khí nén SMC, cung cấp hơn 20 dòng sản phẩm và linh kiện tích hợp cho các ứng dụng khác nhau trong công nghiệp. Dưới đây là một số dòng sản phẩm phổ biến:
Xi lanh khí nén dạng tròn
Xi lanh khí nén dạng vuông
Xi lanh khí nén không trục
Xi lanh dẫn hướng SMC
Xi lanh kẹp SMC
Xi lanh ISO SMC
2. Bộ Lọc Khí SMC / Air filter
Bộ lọc khí SMC đảm bảo sự sạch sẽ và an toàn cho hệ thống khí nén, giúp tránh hỏng hóc và đảm bảo hiệu suất hoạt động. Các dòng sản phẩm bao gồm AMG, AFF, AC, AR, AL-A, AW, và nhiều dòng khác.
3. Khớp Nối Nhanh / Air fitting
Thiết kế đa dạng và tiện lợi, khớp nối nhanh SMC giúp kết nối và ngắt nhanh chóng các đoạn ống trong hệ thống đường ống có kích thước nhỏ.
4. Ống Khí / Hose
SMC cung cấp các loại ống dây như TRB, TL, TCU, TU, và nhiều dòng sản phẩm khác.
5. Van điện từ / Solenoid Valve
Van điện từ khí nén SMC, được làm từ chất liệu thép chắc chắn, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Thiết kế nhỏ gọn giúp dễ dàng lắp đặt ở những không gian hẹp, phù hợp với ngành công nghiệp may. Sản phẩm có 5 cổng (1 cổng vào, 2 cổng ra, 2 cổng xả) và 1 coil điện, tham gia vào việc điều khiển ty van khi khí được cấp vào xi lanh.
6. Đồng hồ áp suất / Pressure gauge
Đồng hồ áp suất : G63, G46, G46L,…
7. Bộ hút chân không (Giác hút chân không) / Vacuum pad - Vacumm generator
8. Cảm biến / Sensor
Cảm biến ( Sensor ): D-M9, D-A9, D-MP, ISG, ZSE10/ISE10, ISE7, ZSE/ISE20, IS10, PFM, PF2M7, PF3A7, PSE200A, PF2A, ….

BẦU HƠI GIẢM CHẤN FIRESTONE AIRADE

Các hoạt động bẩn, bụi và ẩm ướt tạo điều kiện khó khăn cho rỉ sét và ăn mòn. Thay vì chờ các bộ phận bị hỏng, các sản phẩm như Marsh Mellow™ được tạo ra để bảo vệ chúng. Mang lại khả năng hấp thụ rung chấn vượt trội, lò xo có tốc độ thay đổi này là một bộ phận kín được thiết kế để xử lý một cách thành thạo sự khác biệt về tải trọng.
Marsh Mellow™ Isolators: W22-358-0176, W22-358-0178, W22-358-0180
► Dễ dàng sử dụng : Với khả năng cách ly rung động thông thường trên 97% và không có điểm kẹp, lò xo cao su Firestone Marsh Mellow là một giải pháp thay thế hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp lò xo cuộn. Thêm vào đó, với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ tin cậy đã được kiểm tra, chi phí thấp và tính đơn giản cơ bản, các bộ cách ly này là lựa chọn dễ dàng
► Độ tin cậy khi cần thiết :
♦ Không có điểm chèn ép
♦ Cách ly rung động liên tục khi tải thay đổi
♦ Khả năng chịu tải cao
♦ Cách ly rung động tuyệt vời với tần số cưỡng bức từ 800-1200 chu kỳ mỗi phút (13-20Hz)
♦ Kích thước nhỏ gọn
♦ Vật liệu chống ăn mòn
♦ Chi phí thấp và không cần bảo trì
Airide™ Air Suspension
Giải pháp hoàn chỉnh
Với hơn 80 năm đổi mới sau khi phát triển lò xo không khí đầu tiên, lò xo không khí Airide™ của Firestone mang đến chất lượng lái xe, độ tin cậy và dịch vụ vượt trội cho thị trường xe tải hạng nặng, xe moóc và xe buýt cũng như thiết bị địa hình trong xây dựng và nông nghiệp. Các sản phẩm Airide cung cấp các giải pháp OEM đáp ứng nhu cầu thiết bị gốc cụ thể của nhà sản xuất và các giải pháp hậu mãi để thay thế hệ thống treo cũ, hao mòn hoặc hư hỏng cho đội xe, chủ doanh nghiệp, người mua, chính quyền thành phố, v.v. Cam kết của chúng tôi là cung cấp các sản phẩm được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và thử nghiệm nghiêm ngặt nhất, đồng thời giúp duy trì hoạt động của thiết bị để loại bỏ thời gian ngừng hoạt động tốn kém.
Tại sao Airide vươn lên dẫn đầu
Chất lượng: Khi giải pháp bạn phát minh vào những năm 1930 vẫn còn được yêu cầu cho đến ngày nay, bạn không phát minh lại cái bánh xe—bạn hướng đến việc hoàn thiện nó. Chúng tôi tiếp tục đầu tư vào công nghệ, nghiên cứu và phát triển để cải tiến các sản phẩm giảm rung mới hiện có và đổi mới.
Độ tin cậy: Tất cả các sản phẩm hệ thống treo khí của Firestone đều được kiểm tra nghiêm ngặt và đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất của ngành để đảm bảo độ bền cần thiết cho chặng đường dài.
Dịch vụ: Nhóm của chúng tôi luôn tận tâm giúp bạn có được một chuyến đi suôn sẻ hơn. Cho dù điều đó có nghĩa là định vị sản phẩm, khắc phục sự cố cài đặt hay trả lời các câu hỏi về bảo hành hoặc bảo trì, chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp.
1T REVERSIBLE SLEEVE CONVOLUTED SLEEVE
Firestone Airmount Isolators
Xác định các khu vực có vấn đề
Giảm tiếng ồn là điều mà bộ cách ly Firestone Airmount làm tốt nhất. Được chế tạo cho cả thiết bị và máy móc, những lò xo không khí đa năng này cách ly các rung động xung quanh để tránh làm xáo trộn mọi thứ từ những vật thể mỏng manh đến tải trọng lớn. Bộ cách ly Airmount cung cấp các lựa chọn thay thế tuyệt vời cho lò xo cuộn truyền thống và các sản phẩm tương tự làm bằng kim loại, dễ bị ăn mòn, rỉ sét và có tần số khác nhau tùy theo tải trọng.
Khi ít hơn là nhiều hơn
♦ Tần số tự nhiên thấp
♦ Điều chỉnh áp suất
♦ Thành bên linh hoạt
♦ Mức độ cách ly rung động cao
♦ Phạm vi tải rộng
♦ Cách ly thụ động
♦ Cách ly đầu vào địa chấn từ mọi hướng
NOVATOOLS LÀ ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG TẠI VIỆT NAM
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN LỰA CHỌN SẢN PHẨM PHÙ HỢP - QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ 090.389.0815

ĐẦU NHẤN NHANH E.M.C

E·MC chủ yếu phục vụ các nhà sản xuất thiết bị cao cấp để tối ưu hóa hoạt động sản xuất của họ bằng các bộ phận khí nén hiệu quả, thông minh, chính xác và tiết kiệm năng lượng cũng như các sản phẩm tự động hóa liên quan.
Với cơ sở vật chất đẳng cấp thế giới được hỗ trợ bởi hệ thống chất lượng tiên tiến và liên tục cải tiến, công nghệ và quy trình, công cụ và lập trình, E·MC không ngừng đổi mới và phát triển thành một công ty công nghệ cao kết hợp với R&D, sản xuất và bán hàng.
Các dòng sản phẩm thế mạnh từ E.EM được cung cấp bởi NOVATOOLS như: Directional valve/Van trực tiếp, Process Valve/Van quá trình, air cylinder/Xylanh khí, FRL/Bộ lọc khí, Vacuum components/Phụ kiện chân không, Fitting/Đầu nhấn nhanh, Hose/Dây khí...

MÁY SẤY KHÍ CKD 75-190KW

ĐẶC TÍNH CHUNG :
► TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VẬN HÀNH
- Tiêu thụ điện năng giảm 50% với 300 kW đến 450 kW bằng cách kiểm soát số lượng đơn vị.
- Tiêu thụ điện năng giảm 60% với 710 kW và 960 kW, bằng điều khiển biến tần.
► LẮP ĐẶT PHỔ BIẾN MỌI NƠI
- Tùy thuộc vào môi trường lắp đặt, có thể lắp đặt các mô hình có công suất 75 đến 190 kW sát tường phía sau và bên phải hoặc bên trái.
- Các mẫu có công suất 250 đến 450 kW đã tiết kiệm không gian nhờ ống xả bề mặt phía trên.
► DỄ DÀNG BẢO TRÌ
- Thiết kế an toàn cho phép xác nhận trạng thái hoạt động nhanh chóng
- Có thể điều khiển trung tâm trong nhà máy bằng cách lấy tín hiệu.
- Bảng điều khiển điện tử giúp hiển thị nhanh trạng thái vận hành, điểm sương và trạng thái lỗi của máy sấy.
- Đồng hồ đo áp suất không khí gắn trên bảng điều khiển.
- Có thể điều khiển trung tâm trong nhà máy bằng cách vận hành từ xa và lấy ra tín hiệu vận hành/lỗi đầu ra.
► TIẾT KIỆM KHÔNG GIAN (GT9075D to GT9190D / GT9075WD to GT9190WD)
- Việc lắp đặt bẫy thoát nước và xả bề mặt trên có thể được chọn ở bên trái hoặc bên phải và có thể được lắp đặt sát tường.
* GT9150D(WD) và GT9190D(WD) chỉ có thể được lắp đặt sát tường bên phải.

Nhớt hộp số Shell omala s2 gx220

Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Tên cũ: Shell Omala S2 G Series
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Là dầu bánh răngcông nghiệp chịu cực cáp (EP) chất lượng cao, chủ yếu dùng bôi trơn các hộp số công nghiệp tải trọng nặng. Sự kết hợp giữa các khả năng mang tải cao, bảo vệ chống vi rỗ, tương thích với gioăng phớt và sơn đã mang lại tính năng tuyệt hảo trong các hộp số kín công nghiệp.
Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 GX Series là sản phẩm cải tiến của dòng sản phẩm dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 G Series. Với nhiều tính năng vượt trội.
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 được sản xuất bởi Shell – Thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Các độ nhớt thông dụng của sản phẩm gồm:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220 (ISO VG 220)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 320 (ISO VG 320)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 460 (ISO VG 460)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 100 (ISO VG 100)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 150 (ISO VG 150)
Các ứng dụng chính của dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 100, 150,…
Dùng cho các hệ thông bánh răng công nghiệp kín:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công nghệ sử dụng hệ phụ gia cực áp (EP) hữu hiệu thiết kế riêng cho các hộp số kín công nghiệp sử dụng các bánh răng thẳng, xoắn, hành tinh bằng thép bao gồm các hệ thống tải nặng được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 cũng phù hợp cho các ứng dụng không phải bánh răng, bao gồm các ổ đỡ và các bộ phận bằng thép được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Các ứng dụng khác:
Shell đề xuất một dãy sản phẩm cho mọi ứng dụng bánh răng có yêu cầu khác nhau
Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S4 GXV khuyến cáo cho các hệ thống chỉ định dùng dầu tổng hợp, yêu cầu tuổi thọ dầu cực cao, hoặc môi trường có sự biến đổi nhiệt độ lớn
Dầu Shell Omala S4 WE, Shell Morila S4 B và Shell Omala S1 W khuyến cáo cho các bộ truyền động trục vít.
Đối với các úng dụng bánh răng trong ô tô, nên sử dụng dầu Shell Spirax phù hợp.
Các tính năng và ưu điểm của dầu bánh răng Shell Omala S2 GX
Tuổi thọ dầu cao nhờ ổn định oxi hóa và khả năng chống ứng xuất nhiệt – dẫn đến giảm chi phí:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công thức làm giảm nguy cơ phân hủy nhiệt và oxi hóa trong suốt thời gian làm việc. Dầu chống tải trọng nặng, nhiệt độ cao và sự hình thành cặn bùn kể cả khi nhiệt độ bể dầu lên tới 100 độ C.
Chống mài mòn và vi rỗ tuyệt vời:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công thức mang tới khả năng mang tải và chống vi rỗ tuyệt vời, giúp nâng cao tuổi thọ của thiết bị.
Duy trì hiệu suất hệ thống bánh răng nhờ tối ưu tính năng tách nước, kiểm xoát ăn mòn và tạo bọt:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 thể hiện sự kết hợp của khả năng tách nước tuyệt hảo, bảo vệ chống ăn mòn và khả năng tạo bọt thấp.
Nước sẽ thúc đẩy hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ đỡ cũng như ăn mòn sắt trên các bề mặt bên trong. Dầu có khả năng bảo vệ chống ăn mòn cao kể cả khi nhiễm nước biển và cặn rắn.
Dầu được pha chế nhằm giảm xu hướng tạo bọt thường xảy ra cho các ứng dụng có thời gian dầu lưu ở trong bể ngắn.
Độ ổn định trượt cao, duy trì độ ổn định độ nhớt trong suốt thời kỳ bảo dưỡng
Hiệu xuất hệ thống cao còn nhờ khả năng tương thích với các loại gioăng, chất làm kín, keo dán thông dụng, giúp tránh hiện tượng dò rỉ dầu. Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX tương thích với các loại sơn bề mặt thông dụng.
Bảo quản,sức khỏe,môi trường : Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX Series phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C , tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.
Để biết thêm chi tiết sản phẩm. Quý khách hàng vui lòng tải thông số kỹ thuật (TDS) và bảng an toàn sản phẩm (MSDS) dưới đây:
Chi tiết thông số kỹ thuật (TDS) Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
- tds-shell-omala-s2-gx-68
- tds-shell-omala-s2-gx-100
- tds-shell-omala-s2-gx-150
- tds-shell-omala-s2-gx-220
- tds-shell-omala-s2-gx-320
- tds-shell-omala-s2-gx-460
- tds-shell-omala-s2-gx-680
- tds-shell-omala-s2-gx-1000
Bảng an toàn sản phẩm (MSDS) Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000

LÕI LỌC DẦU SULLAIR 02250139-996

► MÔ TẢ CHUNG
Cốc lọc dầu Sullair 02250139-996 được xử dụng cho những Model Sullair sau: LS25S, TS32S, LS32.
P/N:0225013996 = 250008956 = 250007842 = 2250121657
1, Chất liệu: Giấy thủy tinh (Glassfiber)
2,Độ tinh lọc: 10 – 15μm
3,Tổn thất áp suất trên lọc: 0.2Mpa
4,Kích thước: OD 113mm x ID 58 x H 376
5,Trọng lượng: 1,42 Kg
6,Tuổi thọ 2000~3000 giờ chạy máy tùy điều kiện xử dụng thực tế
7,Quy cách: Đóng gói bao bì giấy/carton. 1 chiếc / hộp
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT
COMPRESSOR MODEL |
TYPE |
ORIGINAL REFERENCE |
SOTRAS REFERENCE |
10B - 25 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2030 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
16B8 - 75 WCAC
|
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 11 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 15 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 37 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 45 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 55 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 7,5 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 75 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
ES 6 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250028-033 |
DA 1112 |
Air filter(Lọc Gió) |
250028-034 |
SA 6867 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
ES 8 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250106-791 |
DA 1143 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
LS 10 25/30 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2200 |
Air filter(Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 10 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2138 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 12 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 12 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-498 |
SA 6076 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 - 75 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT 60/75 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47542 |
SA 6152 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47543 |
SA 6159 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 24KT 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 E 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290001-469 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S E 175/200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290003-111 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-148 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S Sullube 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 SRF 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 Sullube 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 20 250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 32 200/250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 200/250/300 HP up to June 2002 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 300/350 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 </ |

LÕI LỌC KHÍ ĐƯỜNG ỐNG ATLAS COPCO

Lõi lọc tạo nên sự khác biệt
Chất lượng không khí đóng vai trò thiết yếu, trong đó các yêu cầu cụ thể về chất lượng không khí phụ thuộc vào nhu cầu về thiết bị sản xuất và ứng dụng của bạn.
Phin lọc đường ống hiệu suất cao của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc lọc bỏ các tạp chất như hạt rắn, hơi ẩm và sol dầu hoặc hơi nước. Bằng cách giảm thiểu độ sụt áp, chúng tôi giúp bạn đạt được mục tiêu tiết kiệm năng lượng.

Tôi có thể giữ chất lượng khí ở mức tốt nhất bằng cách nào?
Tất cả các lõi lọc của chúng tôi đều được kiểm tra hiệu suất, độ lẫn dầu tại nhà máy và có tuổi thọ dài nhất vì đó là các sản phẩm chuẩn. Chất lượng sản phẩm đã được chứng nhận ISO và được TÜV chứng nhận độc lập. Vì lõi lọc được sản xuất tại cùng nhà máy với sản phẩm gốc nên chúng sẽ duy trì độ tinh khiết ban đầu cho khí sau mỗi lần can thiệp bảo dưỡng.
Lõi lọc máy nén khí với mức giá thấp hơn thì thế nào?
Phụ tùng có giá rẻ hơn thường được làm từ các vật liệu kém chất lượng hơn và có tuổi thọ ngắn hơn. Các vật liệu với khả năng lọc kém hơn cũng sẽ làm giảm hiệu suất của phin lọc, cho phép các hạt thâm nhập vào lưới khí. Các lõi lọc không được làm bằng thép không gỉ có thể sẽ bị ăn mòn và sập trong quá trình vận hành.
Ngay cả nếu có vừa thì các lõi khác cũng không được thiết kế dành riêng cho phin lọc của Atlas Copco và do đó sẽ không khớp 100%. Điều này có thể gây ra độ sụt áp cao hơn và tăng mức tiêu thụ năng lượng. Và cuối cùng, hậu quả là bạn có thể phải trả tổng chi phí cho vòng đời của hệ thống máy nén khí của mình ở mức cao hơn.
Lý do sử dụng phin lọc đường ống cung cấp bởi Novatools?

GAS LẠNH ĐIỀU HÒA Ô TÔ SINOCHEM R134A

GAS LẠNH SINOCHEM
Xuất xứ: SINOCHEM
Gas máy lạnh từ SINOCHEM cho phép sử dụng trên hệ thống điều hòa hầu hết các dòng xe ô tô, bus, tải và hệ thống làm lạnh.
Làm lạnh nhanh không gay ô nhiễm môi trường
Name | Specification | Application |
R134a | 340/450g,13.6/22.7/100/400/1000kg、ISO TANK | Able to replace R12 and applicable to refrigeration equipment such as automobile air conditioner, refrigerator and central air conditioner as well as foaming agent, propellants and magnesium alloy shielding gas |
R125 | 660kg、ISO TANK | Refrigerant and also an important component of mixed refrigerant; able to replace R502 and R22 or be used as extinguishing agent. |
R32 | 3/670kg、ISO TANK | Refrigerant and also an important component of mixed refrigerant; exclusive use optional as well |
R143a | 640kg、ISO TANK | Refrigerant and also an important component of mixed refrigerant |
R23 | 380kg、ISO TANK | Ultralow temperature refrigerant,electron gas and extinguishing agent |
R152a | 710kg、ISO TANK | Refrigerant,foaming agent, aerosol and cleaning agent |
R123 | 100/250kg、ISO TANK | Refrigerant of large-tonnage central air conditioner,foaming agent, aerosol and chemical solvent |
R124 | 100/1000kg、ISO TANK | Refrigerant,extinguishing agent, important component of mixed refrigerant |
R600a | 90g、5/190/370kg | Applicable to refrigeration of refrigerator and freezer |
R290 | 160kg | Applicable to refrigeration of household air conditioner |
R22 | 6/10/13.6/1000kg、ISO TANK | Refrigerant, foaming agent, insecticide and propellant; basic materials for producing fluorine-containing fluoropolymer |
R410A | 5/10/740kg、ISO TANK | Applied to medium and high-temperature refrigerant and used as a substitute of R22 |
R404A | 10/10.9/280/320/650/730kg、ISO TANK | Applied to Medium and low-temperature refrigerant and used as a substitute of R22 and R502 |
R407C | 11.3/80/840kg、ISO TANK | Applied to Medium-temperature refrigerant and used as a substitute of R22 |
R507A | 11.3/700/720kg、ISO TANK | Applied to Medium and low-temperature refrigerant and used as a substitute of R502 |

CUỘN DÂY TREO ENDO KOGYO ER

CUỘN DÂY TREO ENDO KOGYO ER
Model: ER
Xuất xứ: ENDO KOGYO/JAPAN
Mặc dù thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ nhưng cáp treo dài đến 4m.
Do chiều dài nên sử dụng trục lò xo hình trụ, lực căng của dây cáp sẽ tăng dần khi được kéo ra ngoài.
Ngoài ra sử dụng lò xo trụ giúp ngăn chặn sự xiên dây cáp khi kéo.
Tại vị trí chiều dài của sợi day nếu kéo một lần nữa nó sẽ tự thu cáp trở lại.
Các model (ER-3A, 5A, 10A) với cơ cấu bánh cóc, nó có thể dừng ở mọi chiều dài làm việc mong muốn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Maximum initial tension | Winding length | Additional Tension | Effective number of spring turn | Ratchet | Wire rope diameter (Φmm) | Mass[Kg] |
N [ kgf ] | m | N [ kgf ] | |||||
ER-3A | 18[1.8] | 3.0 | 12[1.2] | Approx.16 | O | 2.38 | 1.4 |
ER-3B | 18[1.8] | 3.0 | 12[1.2] | Approx.16 | - | 2.38 | 1.3 |
ER-5A | 25[2.5] | 3.0 | 25[2.5] | Approx.13 | O | 2.38 | 1.5 |
ER-5B | 25[2.5] | 3.0 | 25[2.5] | Approx.13 | - | 2.38 | 1.4 |
ER-10A | 49[5.0] | 4.0 | 49[5.0] | Approx.13 | O | 2.38 | 4.5 |
ER-10B | 49[5.0] | 4.0 | 49[5.0] | Approx.13 | - | 2.38 | 3.8 |

DỤNG CỤ BẮN VÍT HANTAS HÀN QUỐC - MD SERIES

Hantas là một trong những công ty hàng đầu về công nghệ lắp ráp siết vít trên thế giới. Đội ngũ RD không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng hướng đến người dùng,
► ĐẶC TÍNH CHUNG :
- Cài đặt chương trình quản lý lực và góc với 15 pset và 12 chương trình siết sequence
- 15 model với pset có thể thay đổi với tính năng đếm số lần siết - và cổng kết nối I/O vơi 20 pset sequence
- Tự động điều chỉnh tốc độ theo lực siết và thông số tiêu chuẩn nhà máy
- Tự tùy chỉnh trên lực trong quá trình siết nhằm tối ưu hóa khả năng làm việc
- Hiển thị mã lỗi trên controler
- Dễ dàng cài đặt lực- chương trình siết thông qua phần mềm trên PC
- Dữ liệu lực và đồ thị siết hiển thị real time
- Giao thức Modbus - cổng kết nối RS232C, Ethernet. cho phép xuất và lưu dữ liệu SD card (Option)
- Độ chính xác mô-men xoắn 10% full dải lực và +/- 3% lặp lại
- Phân tích dữ liệu mô -men xoắn (STDEV, trung bình, trung bình, cp, cpk) trên paramon
- Chân I/O 8 đầu vào và 8 đầu ra kỹ thuật số linh hoạt
► THÔNG TIN SẢN PHẨM - STRAIGHT TYPE
Model |
Driver type |
Torque (Kfg.cm) |
RPM |
Drive Size |
Controller |
---|---|---|---|---|---|
MD2201 |
Lever Start / Push-to-Start |
0.1 ~ 0.7 |
150 ~ 2000 |
Dia Φ4 half moon |
MDC-22 |
MD2203 |
Lever Start / Push-to-Start |
0.4 ~ 2 |
50 ~ 1800 |
Dia Φ4 half moon |
|
MD2205 |
Lever Start / Push-to-Start |
0.5 ~ 2.8 |
50 ~ 1500 |
Dia Φ4 half moon |
|
MD2208 |
Lever Start / Push-to-Start |
0.9 ~ 4.5 |
50 ~ 950 |
Hex 1/4” or Dia Φ4 |
|
MD2213 |
Lever Start / Push-to-Start |
1.5 ~ 7 |
50 ~ 750 |
Hex 1/4” or Dia Φ4 |
|
MD2601 |
Lever Start / Push-to-Start |
0.3 ~ 4 |
150 ~ 2000 |
Hex 1/4” or Dia Φ4 |
MDC-26 V2 |
MD2602 |
Lever Start / Push-to-Start |
0.5 ~ 7 |
150 ~ 2000 |
Hex 1/4” or Dia Φ4 |
|
MD2604 |
Lever Start / Push-to-Start |
2 ~ 14 |
100 ~ 1500 |
Hex 1/4” |
|
MD2611 |
Lever Start / Push-to-Start |
4 ~ 34 |
100 ~ 900 |
Hex 1/4” |
|
MD2616 |
Lever Start / Push-to-Start |
5 ~ 50 |
100 ~ 620 |
Hex 1/4” |
|
MD3201 |
Lever Start / Push-to-Start |
1 ~ 12 |
150 ~ 2000 |
Hex 1/4” |
MDC-32 V2 |
MD3202 |
Lever Start / Push-to-Start |
2 ~ 20 |
100 ~ 2000 |
Hex 1/4” |
|
MD3204 |
Lever Start / Push-to-Start |
4 ~ 40 |
100 ~ 1500 |
Hex 1/4” |
|
MD3208 |
Lever Start / Push-to-Start |
7 ~ 75 |
50 ~ 900 |
Hex 1/4” |
|
MD3211 |
Lever Start / Push-to-Start |
10 ~ 90 |
50 ~ 690 |
Hex 1/4” |
|
MD3216 |
Lever Start / Push-to-Start |
20 ~ 140 |
50 ~ 470 |
Hex 1/4” |
|
MD3236 |
Lever Start |
40 ~ 280 |
50 ~ 210 |
SQ 3/8" |
|
MD3264 |
Lever Start |
80 ~ 500 |
50 ~ 115 |
SQ 1/2" |
► THÔNG TIN SẢN PHẨM - PISTON TYPE
Model | Torque (Kfg.cm) | RPM | Drive Size | Controller |
---|---|---|---|---|
MDP3201 | 1 ~ 12 | 150 ~ 2000 | Hex 1/4" | MDC-32 V2 |
MDP3202 | 2 ~ 22 | 150 ~ 2000 | Hex 1/4" | |
MDP3204 | 4 ~ 40 | 150 ~ 1500 | Hex 1/4" | |
MDP3208 | 7 ~ 75 | 50 ~ 900 | Hex 1/4" | |
MDP3211 | 10 ~ 90 | 50 ~ 690 | Hex 1/4" | |
MDP3216 | 20 ~ 140 | 50 ~ 470 | Hex 1/4" | |
MDP3236 | 40 ~ 280 | 50 ~ 210 | Hex 1/4" | |
MDP3264 | 80 ~ 500 | 50 ~ 115 | Hex 1/4" |
► THÔNG TIN SẢN PHẨM - ANGLE TYPE
Model | Torque (Kfg.cm) | RPM | Drive Size | Controller |
---|---|---|---|---|
MDH2604 | 2 ~ 14 | 150 ~ 1500 | Hex 1/4” | MDC-26 V2 |
MDH2611 | 4 ~ 34 | 100 ~ 900 | Hex 1/4” | |
MDH2616 | 5 ~ 50 | 100 ~ 620 | Hex 1/4” | |
MDH3201 | 1 ~ 12 | 150 ~ 2000 | Hex 1/4” | MDC-32 V2 |
MDH3202 | 2 ~ 22 | 150 ~ 2000 | Hex 1/4” | |
MDH3204 | 4 ~ 40 | 150 ~ 1500 | Hex 1/4” | |
MDH3208 | 7 ~ 75 | 50 ~ 900 | Hex 1/4” | |
MDH3211 | 10 ~ 90 | 50 ~ 690 | Hex 1/4” | |
MDH3216 | 20 ~ 140 | 50 ~ 470 | Hex 1/4” | |
MDH3236 | 40 ~ 280 | 50 ~ 210 | SQ 3/8" | |
MDH3264 | 80 ~ 500 | 50 ~ 115 | SQ 1/2" |

GIẦY BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1. Phân loại theo tính năng bảo vệ
► Giày chống dập ngón
-
Được trang bị mũi thép hoặc composite để bảo vệ ngón chân khỏi vật nặng rơi xuống.
-
Thường sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất công nghiệp.
► Giày chống đinh
-
Đế giày có lớp lót bằng thép hoặc vật liệu chống đâm xuyên, bảo vệ chân khỏi vật sắc nhọn như đinh, mảnh kim loại.
-
Phù hợp với ngành xây dựng, công trình, nhà xưởng.
► Giày chống trơn trượt
-
Đế giày làm từ cao su hoặc PU có độ bám cao, giúp giảm nguy cơ trượt ngã.
-
Được sử dụng trong ngành thực phẩm, nhà bếp, công nghiệp hóa chất.
► Giày chống tĩnh điện
-
Làm từ vật liệu đặc biệt giúp phân tán điện tích, ngăn chặn phóng điện gây hỏng thiết bị điện tử hoặc gây cháy nổ.
-
Ứng dụng trong ngành điện tử, sản xuất linh kiện bán dẫn, xăng dầu.
► Giày chịu nhiệt, chống cháy
-
Làm từ vật liệu chịu nhiệt cao, có thể chống cháy hoặc chịu nhiệt độ cao.
-
Phù hợp với ngành luyện kim, hàn cắt, cứu hỏa.
► Giày chống hóa chất
-
Có lớp phủ đặc biệt giúp chống lại axit, kiềm hoặc dung môi độc hại.
-
Sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, phòng thí nghiệm.
2. Phân loại theo chất liệu
✅ Giày da bảo hộ
-
Được làm từ da thật hoặc da nhân tạo, bền bỉ và có khả năng chống nước nhẹ.
-
Phù hợp với nhiều ngành nghề như cơ khí, xây dựng, công nghiệp nặng.
✅ Giày vải bảo hộ
-
Nhẹ, thoáng khí, thích hợp cho môi trường làm việc ít nguy hiểm như kho vận, siêu thị.
✅ Giày cao su bảo hộ
-
Chống nước, chống hóa chất tốt, thường được dùng trong ngành vệ sinh, thực phẩm, hóa chất.
✅ Giày nhựa PVC bảo hộ
-
Nhẹ, giá rẻ, chống nước tốt, phù hợp với công việc trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất nhẹ.
3. Phân loại theo kiểu dáng
✅ Giày bảo hộ thấp cổ
-
Nhẹ, thoải mái, phù hợp với công việc ít nguy hiểm hoặc di chuyển nhiều.
✅ Giày bảo hộ cao cổ
-
Bảo vệ tốt hơn phần cổ chân, phù hợp với môi trường nguy hiểm như công trình, hầm mỏ.
✅ Ủng bảo hộ
-
Dùng trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc địa hình bùn lầy.
4. Các thương hiệu giày bảo hộ phổ biến
-
Safety Jogger (Bỉ) – Thời trang, chất lượng cao, nhiều mẫu mã.
-
KPR (Đài Loan) – Giá tốt, phổ biến tại Việt Nam.
-
Kings (Malaysia) – Độ bền cao, tiêu chuẩn quốc tế.
-
HANS (Hàn Quốc) – Nhẹ, thoải mái, chống tĩnh điện tốt.
-
MIDORI (Japan) - Độ bền cao, chống tĩnh điện, tiêu chuẩn quốc tế
-
Skechers Work (Mỹ) – Thiết kế thời trang, chống trượt cao cấp.
Bạn đang tìm loại giày bảo hộ cho công việc gì? Mình có thể gợi ý chi tiết hơn!
![]() |
![]() |
![]() |
Giầy bảo hộ Deltaplus JET3 S3 Size: 36 - 43 Nhãn hiệu: DELTA PLUS |
Giầy bảo hộ Deltaplus Jumper3 S3 size 36-43 Nhãn hiệu: DELTA PLUS |
Giầy bảo hộ cao cổ Deltaplus KAZAK HMA Nhãn hiệu: DELTA PLUS |
![]() |
![]() |
|
Giầy bảo hộ Deltaplus MIAMI SPGB Nhãn hiệu: DELTA PLUS |
Giầy bảo hộ DeltaPlus MIAMI S2 Nhãn hiệu: DELTA PLUS |
Giầy vải bảo hộ Deltaplus MIAMI SPNO Nhãn hiệu: DELTA PLUS |
![]() |
![]() |
![]() |
Giầy tĩnh điện Hans Nhãn hiệu: HANS/KOREA |
Giầy bảo hộ thấp cổ Kings 9531 Nhãn hiệu: KINGS / Malaysia |
Giầy K2-17 Nhãn hiệu: GARAN |
![]() |
![]() |
|
Giầy bảo hộ Jogger BALTO Nhãn hiệu: Jogger |
Giầy da bảo hộ thấp cổ BESTRUN Nhãn hiệu: Jogger |
Giầy bảo hộ Jogger X1110 - S3 SRC Nhãn hiệu: Jogger |
![]() |
![]() |
![]() |
Giầy bảo hộ Jogger XPLORE Nhãn hiệu: Jogger |
Giầy bảo hộ Oscar 131-93A Thương hiệu: OSCAR |
Giầy bảo hộ Oscar 201-black Thương hiệu: OSCAR |
NOVATOOLS TỰ HÀO LÀ NCC SẢN PHẨM GIẦY BẢO HỘ CHÍNH HÃNG JOGGER - OSCAR - KINGS - HONEYWELL
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU LIÊN HỆ HOTLINE 090.389.0815

HỆ THỐNG NÂNG HẠ CHÂN KHÔNG

THIẾT BỊ NÂNG HẠ CHÂN KHÔNG ỨNG DỤNG CHO MỌI LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Đi đầu trong việc cung cấp giải pháp đóng kiện , NOVATOOLS tự hào thiết kế, sản xuất và cung cấp một loạt các hệ thống nâng chân không hàng đầu trong ngành chất lượng cao cho tất cả các lĩnh vực công nghiệp.
tối ưu hóa dây chuyền sản xuất - cung cấp giải pháp hoàn thiện. NOVATOOLS là đối tác đáng tin cậy của bạn cho việc nâng hạ công nghiệp an toàn, hiệu quả và đáng tin cậy.
► TẠI SAO BẠN NÊN CHỌN GIẢI PHÁP NÂNG HẠ CHÂN KHÔNG TỪ NOVATOOLS ?
Dựa vào năng lực và đội ngũ thiết kế - thiết bị xử lý vật liệu hàng đầu và cam kết không ngừng đổi mới chất lượng .
Với một hồ sơ theo dõi về việc cung cấp các giải pháp đặc biệt, chúng tôi nổi bật như một nhà cung cấp đáng tin cậy trong ngành.
- Nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực
- Đội ngũ thiết kế cọ sát với thực tiễn sử dụng - tối ưu hóa trong quá trình vận hành
- Năng lực gia công - sản xuất hoàn thiện sản phẩm
- Năng lực lắp đặt - bàn giao hệ thống tại khách hàng
► GIẢI PHÁP AN TOÀN VẬN HÀNH VÀ TỐI ƯU HÓA NĂNG LỰC SẢN XUẤT
Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn ATEX & GMP cho môi trường làm việc công nghiệp. Thiết bị - giải pháp nâng hạ chân không từ NOVATOOLS đáp ứng sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp như : Nâng hạ bao tải, Nâng hạ thép tấm, nâng hạ tấm kính, Nâng hạ thùng phuy, Nâng hạ pallet... và các sản phẩm khác thiết kế theo yêu cầu từ người dùng.
Đã được chứng minh qua nhiều ứng dụng - giải pháp nâng hạn chân không chế tạo bởi NOVATOOLS cho phép sức nâng lên đến 350kg một cách dễ dàng và thao tác hiệu quả. và đặc biệt đáng tin cậy; Loại bỏ thành công các vấn đề nâng thủ công thông thường liên quan đến các nhiệm vụ nâng và xử lý lặp đi lặp lại.
Một giải pháp an toàn và sức khỏe được khuyến nghị, Thiết bị nâng hạ chân không giúp bảo vệ người sử dụng của bạn khỏi các nguy cơ tai nạ lao động, đảm bảo tài sản kinh doanh của bạn vẫn hoạt động và giảm nguy cơ hư hòng sản phẩm. Cung cấp một giải pháp đáng tin cậy, an toàn và hiệu quả về chi phí có lợi cho cả người vận hành và chủ doanh nghiệp.
► HỆ THỐNG NÂNG HẠ CHÂN KHÔNG: CHI PHÍ BẢO TRÌ THẤP - NÂNG SUẤT LÀM VIỆC CAO
Mỗi hệ thống nâng chân không được điều khiển bằng trực giác bởi người vận hành và sử dụng một phương tiện năng lượng duy nhất - một bơm chân không điện - để tạo mức độ chân không khi một miếng hút hoặc thiết bị hấp dẫn được đặt trên tải đối tượng.
giải quyết các vấn đề bệnh nghề nghiêp trong thao tác công việc hằng ngày. Thiết bị nâng hạ chân không chỉ yêu cầu một người vận hành và cần rất ít bảo trì; Hiệu quả làm việc cao hơn, tăng cường năng suất và cải thiện tiết kiệm kinh tế nói chung.
Cam kết cung cấp các giải pháp toàn diện, chúng tôi cũng cung cấp các giải pháp nâng chân không công nghiệp tùy chỉnh được thiết kế theo ứng dụng và yêu cầu nghiêm ngặt của bạn.
Với các tùy chọn có sẵn như cấu hình khoảng trống thấp, hệ thống giàn bao bọc, năng lượng điện hoặc khí nén, và các hoạt động tay đơn hoặc kép, Novatools sở hữu kỹ năng và chuyên môn để thiết kế các máy nâng chân không công nghiệp hoàn hảo phù hợp với nhu cầu hoạt động chính xác của doanh nghiệp của bạn.
Là một phần của dịch vụ toàn diện của chúng tôi, chúng tôi cũng cung cấp hỗ trợ, bảo trì, dịch vụ sau bán hàng và thậm chí cung cấp dịch vụ phụ tùng sau sản xuất và cài đặt; Luôn giữ cho thiết bị nâng máy hút bụi công nghiệp của bạn hoạt động an toàn, an toàn và hiệu quả.
►HỆ THỐNG NÂNG HẠ HÚT CHÂN KHÔNG CỦA CHÚNG TÔI ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN TRONG CÁC NGÀNH :
Khám phá phạm vi toàn diện của chúng tôi về máy nâng chân không công nghiệp được thiết kế để nâng cao hiệu quả sản xuất của bạn. Lựa chọn của chúng tôi mở rộng các ứng dụng khác nhau, cung cấp các giải pháp xử lý bespoke cho quy trình sản xuất an toàn hơn, nhanh hơn và nhiều hơn. Cho dù bạn đang xử lý các vật liệu mạnh mẽ hoặc các thành phần tinh tế, thiết bị nâng chân không của chúng tôi đảm bảo tính linh hoạt và độ chính xác trong xử lý.
NÂNG HẠ DẠNG TRÒN An toàn - nhanh chóng - hiệu quả. Đáp ứng các nhu cầu nâng hạ các sản phẩm dạng tròn như: ống thép, tôn cuộn, cuộn cáp... |
NÂNG HẠ DẠNG TẤM Giải pháp đáng tin cậy, đáp ứng mọi yêu cầu nâng hạ trong công nghiệp: nâng tấm thép, tấm gỗ, các vật liệu dạn tấm... trong nhà máy. |
NÂNG HẠ TẤM KÍNH. Hiệu quả - an toàn và vận hành ổn định tuyệt đối cho các nhà máy kính - xưởng kính. Sử dụng an toàn và đáng tin cậy. Tránh rơi vỡ và tai nạn nghề nghiệp. |
► CÁC ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN NHƯ :
Sử dụng tay máy nâng phôi dùng cho máy CNC
Thiết kế và chế tạo tay máy máy nâng hạ ( Manipulator ) tại Việt Nam.
Manipulator nâng thùng Carton trong nhà máy
Manipulator nâng thùng phuy trong nhà máy
Tay máy nâng bao bì ( cuộn màn PE ) dạng chạy ray được sản xuất bởi Novatools.com.vn

SÚNG RÚT RIVET THÔNG MINH STANLEY

STANLEY Smart Rivet Tools
STANLEY Smart Rivet Tools của STANLEY® Assembly Technologies, công ty hàng đầu thế giới giải pháp xiết lực, cho phép các nhà sản xuất giảm phế liệu, tối ưu hóa khu vực lắp ráp và cung cấp dữ liệu quy trình theo thời gian thực cho hệ thống thực hiện sản xuất của nhà máy hiện có bằng cách ghi lại tải trọng gãy thân và đinh tán kéo khoảng cách.
► BR12PP-8 Process Monitoring Smart Blind Rivet Tool
BR12PP-8 Smart Rivet Tool cho phép sử dụng với controller điều khiển QBE-Series Controller cung cấp khả năng nâng cao cho việc cài đặt đinh tán. BR12PP-8 là thiết bị có thể lập trình, hệ thống cài đặt đinh tán mù không dây đầy đủ chống lỗi và giám sát quá trình 8kN bao gồm các kích thước đinh tán: 1/8”(3,2mm), 3/16”(4,8mm)
- Kiểm tra chất lượng và lỗi : BR12PP-8 cung cấp các khả năng chống lỗi nâng cao như Đếm đinh tán, Chọn công việc và Kết nối với hệ thống chống lỗi của khách hàng.
- Truy xuất nguồn gốc quy trình : BR12PP-8 cung cấp bộ lưu trữ tích hợp gồm 500 kết quả kéo đinh tán, 2 dấu vết kéo đinh tán được lưu trữ cục bộ, cung cấp lực, khoảng cách, tốc độ, dòng điện và điện áp bus được ghi lại mỗi 1ms trong quá trình kéo đinh tán. Tất cả dữ liệu lực được ghi lại có thể dễ dàng xuất khẩu. Sau đó, có thể tích hợp với các hệ thống thực hiện sản xuất trong đó mọi đinh tán và phương tiện có thể được liên kết với nhau để tham khảo trong tương lai nếu cần.
- Tăng năng suất : Công cụ BR12PP-8 có thể được cấu hình bằng mã vạch tùy chọn và có thể cho phép thay đổi giữa 16 công việc khác nhau, một vị trí tuyệt vời khác cho công cụ này là nơi có nhiều đinh tán hoặc độ dày ứng dụng
- Linh hoạt trong vận hành : Công cụ BR12PP-8 là một công cụ thông minh có thể lập trình, có thể chứa tới 16 công việc đinh tán khác nhau cho phép khách hàng sử dụng 1 công cụ cho nhiều ứng dụng đinh tán.
- Phản hồi của nhà điều hành : Công cụ BR12PP-8 cảnh báo cho người vận hành một cách trực quan và bằng âm thanh về trạng thái đinh tán, đồng thời cũng có thể gửi tín hiệu đầu ra đến mạng lưới nhà máy
► PB2500 Smart Rivet Tool
PB2500 Smart được xây dựng dựa trên khả năng, chất lượng và độ bền đã được chứng minh rõ ràng của công cụ PB2500 ban đầu, để cung cấp hệ thống giám sát quy trình và lắp đặt đinh tán mù không dây hàng đầu.
-
Tối đa hóa năng suất: Lắp đặt 1.100 ốc vít Đầu mở bằng thép 4,8mm (3/16”) chỉ với một lần sạc, sử dụng pin 2.0Ah. Giám sát quy trình trên tàu đảm bảo phát hiện ngay các mối nối được buộc chặt không chính xác, ngăn ngừa ảnh hưởng đến toàn bộ lô.
-
Dễ sử dụng: Vỏ mũi và thanh dẫn hướng hàm tháo nhanh, lắp pin trượt nhanh, đèn LED để đảm bảo tầm nhìn rõ ràng cho ứng dụng, tay cầm mềm tiện dụng mang lại sự thoải mái cho người vận hành. Màn hình cảm ứng tích hợp cho phép hệ thống giám sát quá trình dễ dàng thiết lập và sử dụng.
NOVATOOLS TỰ HÀO LÀ NCC SẢN PHẨM STANLEY CHÍNH HÃNG
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU SẢN PHẨM LIÊN HỆ HOT LINE 090.389.0815