Novatools
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI NHẬT BẢN QSP
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI
Model: QSP
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Đặt lực sẵn sử dụng trên dây chuyền sản xuất tại mỗi trạm cố định tránh bị chỉnh lực bởi người vận hành.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh " CLICK" báo hiệu đã đạt lực cài đặt
Đầu xiết 24 bánh răng 15 độ cho phép làm việc linh hoạt.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class B
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BOLT |
|||||||||||
[mm] |
|||||||||||
(OPTIONAL ACCESSORY) |
TỜI KHÍ NÂNG HẠ DẠNG XÍCH ENDO KOGYO EHL-TW
TỜI KHÍ NÂNG HẠ DẠNG XÍCH ENDO KOGYO
Model : EHL-TW
Xuất Xứ : ENDO KOGYO / NHẬT
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Sức nâng lên đến 6 tấn
- Xích tải được làm từ thép hợp kim chống rỉ, chống mài mòn cho độ bền cao.
- Chiều dài xích tải cho phép nối dài phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Tùy chọn chức năng chống quá tải , Nút bấm pedant điều khiển và nút dừng khẩn cấp
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX EX II 2 G / D II B T 5 (X)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Rated load (kg) |
Stroke (m) |
Air pressure (MPa) (kgf/c㎡) |
Lifting speed (m/min) |
Air consumption (m³/min) (normal) |
Link chain (Dia. x No. of falls) |
Air inlet | Mass (kg) |
EHL-1TW | 1,000 | 3 | 0.4(4) | 3.7 | 0.95 | 6.3×2 | Rp 1/2 | 24.2 |
0.5(5) | 4.5 | 1.3 | ||||||
0.6(6) | 5.2 | 1.65 | ||||||
EHL-2TW | 2,000 | 3 | 0.4(4) | 2.0 | 1.0 | 7.1×2 | Rp 1/2 | 42.0 |
0.5(5) | 2.6 | 1.4 | ||||||
0.6(6) | 3.0 | 1.8 | ||||||
EHL-6TW | 6,000 | 3 | 0.4(4) | 1.0 | 1.75 | 12.5×2 | Rp 3/4 | 96.0 |
0.5(5) | 1.3 | 2.47 | ||||||
0.6(6) | 1.5 | 3.145 |
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT EDMAC
Tất cả chất bôi trơn do Edmac Europe cung cấp đều đã được thử nghiệm trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, môi trường khắc nghiệt và vô số điều kiện vận hành. Nhiều thử nghiệm do bên thứ ba thực hiện đảm bảo các sản phẩm của Edmac Europe mang lại khả năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời. Khả năng chống tạo bọt và nhũ tương cũng đảm bảo hiệu suất cao của máy nén cũng như kiểm soát chi phí năng lượng. Dầu nhớt Edmac Europe có tính năng chống tạo bọt và chống oxy hóa cao.
♦ TẠI SAO NÊN CHỌN DẦU EDMAC CHO MÁY NÉN KHÍ CỦA BẠN ?
► CÁC THÔNG SỐ CHÍNH Lựa chọn dầu máy nén khí EDMAC của chúng tôi đồng nghĩa lựa chọn sản phẩm hiệu năng cao |
► LOẠI BỎ DẦU NHANH CHÓNG Giảm nguy cơ xâm thực, bảo vệ vòng bi với cặn dầu tối thiểu.
|
►TÍNH ỔN ĐINH OXY HÓA CAO Mang đến khả năng kiểm soát độ nhớt tuyệt vời EDMAC có thể đảm bảo mức tiêu thụ dầu thấp hơn
|
► TĂNG CƯỜNG GỐC DẦU Với chất chống oxy hóa, chất ức chế ăn mòn, chất chống tạo bọt, chất khử nhũ tương và chất phụ gia để tương đương với hiệu suất OEM. |
► GIẢM THIỂU THỜI GIAN DỪNG MÁY Do cảnh báo mức dầu thấp hoặc không khởi động được do khả năng bảo vệ tạo bọt mà dầu của chúng tôi cung cấp. |
► KIÊM SOÁT NĂNG LƯỢNG Hiệu suất vượt trội của dầu EDMAC sẽ kéo dài thời gian thay dầu và giảm mức tiêu thụ dầu. giúp tiếp kiệm chi phí vận hành cho người dùng. |
► CẢI TIẾN HIỆU SUẤT Dấu máy nén khí chất lượng cao của EDMAC giúp tăng độ ổn định của máy nén, giảm tình trạng dừng máy đột xuất.
|
► KIẾM SOÁT VÒNG ĐỜI THIẾT BỊ Dầu chất lượng cao, không tạo bọt, lâu dài của chúng tôi sẽ giúp chống lại tác động của nhiệt độ cao, độ ẩm và chất gây ô nhiễm. |
♦ Ý NGHĨA MODEL SẢN PHẨM :
TORQUE | ELECT + | 400 | ISO 46 | |
Công nghệ máy nén Mô-men xoắn: Máy nén trục vít
|
Phân loại sản phẩm Elect+: Khoáng chất với hỗn hợp phụ gia cao cấp
|
Giờ chạy điển hình X 10
|
Cấp độ nhớt (46, 68, 100, 150)
|
♦ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM :
♦ DÒNG SẢN PHẲM TƯƠNG THÍCH DẦU EDMAC :
INGERSOLL RAND | KAESER | COMPAIR | BOGE | GARDNER DENVER |
ALMIG | HYDROVANE | MATTEI | SULLAIR / | ELGI / INDIA |
KOBELCO | HITACHI | RENNER | CAMERON | FUSHENG/TAIWAN |