DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT ELGI AIRLUBE SYNTHETIC
MÔ TẢ CHUNG :
Được nghiên cứu - sản xuất theo công thức đặt biệt phù hợp với yêu cầu làm việc cho các dòng máy nén khí trục vít .
Với tính năng ưu việt - sản phẩm dầu tổng hợp AIRLUBE phù hợp với hầu hết các dòng máy nén khí trục vít trên toàn thế giới :
- Đáp ứng tuổi thọ làm việc lâu >8000h
- Nâng cao tuổi thọ máy - làm kín khe hở trục vít đảm bảo hiệu năng máy nén
- Tản nhiệt nhanh chóng - không tạo cặn
QUI CÁCH HÀNG HÓA :
- Hiện hàng: 20L ( 5.3 galon )
- Nhãn hiệu: ELGI/India
- Độ nhớt : 7.7 mm2/s
- Thành phần: dầu gốc tổng hợp
- Điểm chớp cháy: 230o C
TECHNICAL DATA SHEET :
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới:
Reload
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
DẦU MÁY NÉN KHÍ LÀ GÌ ?
- Để giữ cho máy nén của bạn vận hành ổn định và tiết kiệm chi phí, dầu đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dầu bảo vệ các bộ phận xoay để tránh tiếp xúc giữa kim loại với kim loại. Dầu hấp thụ nhiệt để đảm bảo nhiệt độ hoạt động tối ưu. Dầu lấp đầy các khoảng trống giữa rôto và thân rôto, ngăn luồng khí ngược và giảm công suất đầu ra. Cuối cùng, dầu hấp thụ các chất gây ô nhiễm hoặc chuyển các chất này ra khỏi phin lọc dầu.
- Điều khiến cho chất bôi trơn của Atlas Copco trở nên đặc biệt là hỗn hợp các chất phụ gia. Hỗn hợp các chất phụ gia này đảm bảo chất bôi trơn hoạt động hiệu quả.
- Dầu tiêu chuẩn, đại trà được sản xuất cho nhiều loại thiết bị với các yêu cầu tiêu chuẩn.
- Tuy nhiên, máy nén và bơm chân không là các công cụ phức tạp và thường vận hành trong điều kiện áp lực. Dựa trên hiểu biết chuyên môn về kỹ thuật nén cùng sự cộng tác chặt chẽ với các công ty dầu, chúng tôi đã phát triển một gói phụ gia độc đáo có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của thiết bị của bạn.
TẠI SAO NÊN CHỌN DẦU CHÍNH HÃNG ?
- Thiết bị sẽ gặp một số mối nguy nếu sử dụng sai chất bôi trơn. Tuổi thọ của thiết bị có thể giảm, cặn có thể hình thành trên mạch dầu và trên các bộ phận chuyển động và chất bôi trơn trong các bộ phận quan trọng có thể không đủ.
- Chất bôi trơn không phải loại chính hãng có thể làm giảm khả năng bịt kín, ăn mòn các bộ phận kim loại do ôxy hóa dầu và gây ra tình trạng lẫn dầu, dẫn đến chất lượng không khí kém do các hạt dầu lẫn trong hệ thống
CÔNG DỤNG DẦU MÁY NÉN KHÍ ?
- Hỗn hợp phụ gia độc đáo: Thành phần phù hợp của các chất phụ gia cân bằng là điều cần thiết cho hiệu suất và tuổi thọ của dầu. Tránh ôxy hóa là một trong những mục tiêu chính nhằm bảo vệ các bộ phận quan trọng không bị nhiễm bẩn hoặc hư hỏng. Tránh để chất bôi trơn tạo bọt, đặc biệt là trong bộ tách khí/dầu cũng là để đảm bảo chất lượng của khí xả.
- Tránh ăn mòn: Lớp màng bảo vệ thích hợp trên các bộ phận xoay chủ yếu là động thái độ nhớt ở các nhiệt độ khác nhau, kết hợp với các chất phụ gia chống ăn mòn tạo thành lớp phủ hóa học. Lớp phủ này giúp kéo dài tuổi thọ của rôto, vòng bi và bánh răng đồng thời tránh tình trạng hư hỏng.
- Thích hợp với tất cả các bộ phận: Dầu trong máy nén tiếp xúc với nhiều linh kiện được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, từ kim loại đến các vật liệu mềm hơn cho đệm lót và phớt. Chỉ có thành phần dầu chính xác mới phù hợp cho việc tiếp xúc với tất cả các bộ phận và vật tư tiêu hao khác nhau này.
Thích hợp với tất cả các bộ phận
PHIN LỌC MÁY NÉN KHÍ
MÔ TẢ CHUNG :
- Tăng tối đa tuổi thọ máy nén khí : Bụi và nhiễm bẩn có thể gây hỏng hóc hoặc giảm hiệu suất các lõi lọc và màng lọc. Cụm phin lọc đặc biệt và hiệu suất lọc cấp cao đảm bảo thời gian vận hành cho lắp đặt của bạn. Được thiết kế khả năng chịu áp suất vận hành cao, sản phẩm phin lọc của chúng tôi có tuổi đời hoạt động vượt trội nhờ khả năng lọc bẩn cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Rủi ro khi sử dụng phin lọc không chính hãng là gì? Các loại phin lọc khác thường được thiết kế cho nhiều loại thiết bị khác nhau bằng cách thay đổi các thông số kỹ thuật. Linh kiện có kích thước phù hợp với tất cả các loại máy có thể gây giảm áp, tăng mức tiêu thụ năng lượng hoặc gây hỏng hóc. Chỉ phin lọc dầu và dầu chính hãng mới đảm bảo hiệu suất và khớp với thiết bị của bạn
LỢI ÍCH TỪ PHIN LỌC CHÍNH HÃNG :
- Khả năng lọc chất lượng cao: Cấu hình và tuyển chọn các vật liệu lọc là chìa khóa cho hiệu suất của phin lọc, đảm bảo tuổi thọ phin lọc tối đa, giảm tối thiểu độ sụt áp và chất lượng khí ra tối ưu.
- Ngăn chặn bụi bẩn và tạp chất:Tất cả các phin lọc của chúng tôi được thiết kế cho máy nén của bạn và đảm bảo sự tương thích hoàn hảo, ngăn không cho khí hoặc dầu chưa lọc đi qua.
- Giảm tiêu hao dầu: Ngăn tạp chất và bụi mịn lẫn vào dầu đảm bảo kéo dài tuổi thọ của dầu bôi trơn và sự mài mòn nhanh các oring làm kín dầu dễ đến rò rỉ dầu
LOẠI BỎ CÁC TẠP CHẤT VÀ BỤI BẨN ĐẦU VÀO VỚI LỌC KHÔ :
Máy nén hoạt động trong nhiều loại môi trường khác nhau, điều này có thể ảnh hưởng đến khí đầu vào. Các tạp chất, chẳng hạn như các hạt bụi, hầu hết đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Nhưng các phần tử này có thể gây hư hỏng cho bộ phận máy nén, giảm hiệu suất hoặc thậm chí gây hỏng hóc. Các phần tử này cũng có thể khiến cho chất bôi trơn đến tuổi nhanh hơn và gián đoạn khả năng bảo vệ các bộ phận kim loại của chất bôi trơn. Phin lọc khí được thiết kế để bảo vệ thiết bị của bạn bằng cách loại bỏ các phần này. Được phát triển bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm của chúng tôi, phin lọc khí này không chỉ mang đến khả năng lọc hiệu quả cao mà còn có tuổi thọ dài và độ sụt áp tối thiểu.
BẢO VỆ HỆ THỐNG DẦU BẰNG PHIN LỌC DẦU :
Các tạp chất trong dầu có thể làm hỏng lõi lọc và màng lọc, dẫn đến giảm hiệu suất và tăng chi phí vận hành. Các tạp chất cũng có thể gây hại cho vòng bi, dẫn đến việc tiếp xúc lõi lọc, có thể gây ra hỏng cụm nén và gây thời gian ngừng sản xuất.Cuối cùng, các tạp chất này rút ngắn tuổi thọ của các bộ phận và chính tuổi thọ của dầu.
Phin lọc dầu chặn bụi, chất cặn và các phần tử lạ khác, đảm bảo luồng dầu sạch đi vào cụm máy nén. Ngoài việc bảo vệ vòng bi và các bộ phận cơ khí khác, phin lọc dầu còn ngăn ngừa tình trạng tắc nghẽn sớm của bộ tách khí/dầu.
TÁCH DẦU BẰNG BỘ TÁCH DẦU :
Khí nén đi ra khỏi cụm nén là hỗn hợp khí và dầu. Tuy nhiên, để tránh nhiễm bẩn thiết bị sản xuất hoặc sản phẩm cuối, bạn cần có khí chất lượng cao. Đó là lý do lượng dầu trong khí đi ra khỏi máy nén phải được giảm đến mức tuyệt đối! Khả năng tách khí-dầu đẳng cấp đảm bảo lượng dầu điển hình 2 ppm với mức tối đa tuyệt đối 3 ppm.
Trong bộ tách khí/dầu, hơi dầu hóa lỏng thành những giọt dầu lắng xuống ở đáy. Từ đó, dầu được lọc và được đưa trở lại cụm nén.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp máy nén khí và bảo dưỡng, đại tu hệ thống máy nén khí cho các nhà máy từ ô tô, công nghiệp, nhà máy lắp ráp điện tử ...cho đến các nhà máy hóa - mỹ phẩm, thực phẩm
Chúng tôi thấu hiểu được tầm quan trọng của hệ thống nén khí nhà xưởng và việc sử dụng phụ tùng chính hãng là vô cùng quan trọng
Do đó chúng tôi mang đến người dùng đa dạng dòng sản phẩm lọc khí nén từ các hãng nổi tiếng như: Compair, Ingersoll rand, Atlas copco, kaeser, Boge, Sullair, FS-curtis, Elgi, Quincy, Leroi, Sullivan, Alup, Pneumax
LỌC KHÍ NÉN FUSHENG T-SERIES
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Để tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng không khí nén được quy định bởi ISO 8573.1: 2012, thường cần thêm các bộ lọc T Series để xử lý khí nén cho bất kỳ bụi và hàm lượng dầu rắn nào để đạt được chất lượng không khí yêu cầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ;
Loại lọc. | Cỡ ống | Lưu lượng (m³/min) | Kiểu lõi lọc | Số lượng lõi lọc. | Nhiệt độ vận hành tối đa. |
1/2" | 0.66 | AET5-grade | 1 | 60℃ | |
1/2" | 1.32 | AET10-grade | 1 | 60℃ | |
3/4" | 1.98 | AET15-grade | 1 | 60℃ | |
1" | 3.3 | AET20-grade | 1 | 60℃ | |
1 1/2" | 5.7 | AET40-grade | 1 | 60℃ | |
1 1/2" | 9 | AET60-grade | 1 | 60℃ | |
1 1/2" | 13.32 | AET75-grade | 1 | 60℃ | |
2" | 17.46 | AET125-grade | 1 | 60℃ | |
2 1/2" | 21.16 | AET175-grade | 1 | 60℃ | |
3" | 37.5 | AET250-grade | 1 | 60℃ | |
3" | 46.62 | AET300-grade | 1 | 60℃ |
LỌC TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
Lọc tách dầu máy nén khí trục vít
Lọc tách dầu là một bộ phận cần thiết và quan trọng của máy nén khí trục vít ngâm dầu. Vậy lọc tách dầu là gì? Cấu tạo và vai trò của nó đối với hoạt động của máy nén khí trục vít ra sao? Hãy cùng tìm hiểu trong nội dung dưới đây.
Lọc tách dầu máy nén khí là gì? Phân loại của lọc tách dầu
Định nghĩa lọc tách dầu
Nhiều người thường nhầm lẫn giữa lọc tách dầu và lọc dầu. Đây là hai bộ phận hoàn toàn riêng biệt với chức năng khác nhau. Ta có thể định nghĩa đơn giản lọc tách dầu là một bộ phận của máy nén khí trục vít ngâm dầu, có chức năng tách dầu khỏi khí nén trước khi ra khỏi máy nén khí.
Phân loại lọc tách dầu
Chúng ta có thể phân loại lọc tách dầu dựa trên vị trí lắp đặt và hình dáng.
Dựa theo vị trí lắp đặt, lọc tách dầu phân thành 02 loại:
- Lọc tách trong được lắp đặt trong bình dầu có ưu điểm là lưu lượng làm việc lớn và ít bị sụt áp. Tuy nhiên, nhược điểm của loại lọc này là người sử dụng sẽ gặp khó khăn khi thay thế do nó nằm phía trong máy nén khí.
- Lọc tách ngoài được lắp ở bình tách dầu bên ngoài máy nén khí trục vít có dầu. Loại lọc này thường sử dụng cho máy có công suất nhỏ với lưu lượng làm việc thấp hơn loại lọc tách trong.
Dựa theo hình dáng lọc tách dầu gồm 04 loại: hình trụ tròn có đáy sâu là loại phổ biến nhất, loại nếp gấp với lõi lọc dạng nếp gấp, loại 3s tăng gấp 3 lần lưu lượng so với loại lọc thường cùng kích thước, lọc tách dầu dạng quấn.
Lọc tách dầu thường có tuổi thọ từ 4000 giờ đến 8000 giờ.
Tuy nhiên, tuổi thọ của nó còn tùy thuộc vào điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ bụi không khí và chất lượng của lọc dầu và lọc khí.
Cấu tạo - nguyên lý làm việc và vai trò của lọc tách dầu máy nén khí trục vít
Lọc tách dầu có dạng hình trụ với đáy sâu, với chất liệu thép được khoan lỗ. Đối với máy nén khí ngâm dầu, dầu sẽ được bơm vào đầu nén để làm mát, bôi trơn và làm kín các khe hở trục vít. Sau quá trình nén dầu sẽ được tách ra khoảng 85% nhờ lực ly tâm và rơi xuống đáy bình dầu. Lượng dầu còn lại tồn tại dưới dạng sương mù và được lọc tách dầu giữ lại, rồi rơi xuống đáy bộ lọc. Sau khi tới một lượng nhất định, dầu sẽ được hút ra qua đường hồi dầu của máy nén khí. Lọc tách dầu giúp đảm bảo khí nén đầu ra không lẫn dầu.
Lọc tách dầu chỉ sử dụng cho máy nén khí trục vít ngâm dầu với nhiệm vụ lọc bỏ dầu khỏi khí nén. Lọc tách dầu được lắp trên màn chắn và lắp trong bình tách dầu đối với những máy nén khí trục vít ngâm dầu công suất nhỏ. Dĩ nhiên, đối với máy nén khí trục vít ngâm dầu, dòng khí nén đầu ra không thể đạt độ tinh khiết 100% như loại không dầu. Nhưng nhờ có lọc tách dầu nên khí đầu ra có thể đạt độ sạch nhất định, đáp ứng đủ yêu cầu của những ngành nghề không quá khắt khe về độ tinh khiết của khí.
Những thương hiệu lọc tách dầu máy nén khí trục vít phổ biến nhất
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại lọc tách dầu khác nhau khiến bạn phân vân khi lựa chọn. Có một số hãng lọc tách dầu máy nén khí phổ biến được tin dùng nhiều nhất bạn có thể tham khảo như: lọc tách dầu Atlas Copco, lọc tách dầu Ingersoll Rand, lọc tách dầu Hitachi, lọc tách dầu Kobelco, lọc tách dầu Buma, lọc tách dầu Kaeser, lọc tách dầu Compair, lọc tách dầu Sullair, lọc tách dầu Fusheng…
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT EDMAC
Tất cả chất bôi trơn do Edmac Europe cung cấp đều đã được thử nghiệm trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, môi trường khắc nghiệt và vô số điều kiện vận hành. Nhiều thử nghiệm do bên thứ ba thực hiện đảm bảo các sản phẩm của Edmac Europe mang lại khả năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời. Khả năng chống tạo bọt và nhũ tương cũng đảm bảo hiệu suất cao của máy nén cũng như kiểm soát chi phí năng lượng. Dầu nhớt Edmac Europe có tính năng chống tạo bọt và chống oxy hóa cao.
♦ TẠI SAO NÊN CHỌN DẦU EDMAC CHO MÁY NÉN KHÍ CỦA BẠN ?
► CÁC THÔNG SỐ CHÍNH Lựa chọn dầu máy nén khí EDMAC của chúng tôi đồng nghĩa lựa chọn sản phẩm hiệu năng cao |
► LOẠI BỎ DẦU NHANH CHÓNG Giảm nguy cơ xâm thực, bảo vệ vòng bi với cặn dầu tối thiểu.
|
►TÍNH ỔN ĐINH OXY HÓA CAO Mang đến khả năng kiểm soát độ nhớt tuyệt vời EDMAC có thể đảm bảo mức tiêu thụ dầu thấp hơn
|
► TĂNG CƯỜNG GỐC DẦU Với chất chống oxy hóa, chất ức chế ăn mòn, chất chống tạo bọt, chất khử nhũ tương và chất phụ gia để tương đương với hiệu suất OEM. |
► GIẢM THIỂU THỜI GIAN DỪNG MÁY Do cảnh báo mức dầu thấp hoặc không khởi động được do khả năng bảo vệ tạo bọt mà dầu của chúng tôi cung cấp. |
► KIÊM SOÁT NĂNG LƯỢNG Hiệu suất vượt trội của dầu EDMAC sẽ kéo dài thời gian thay dầu và giảm mức tiêu thụ dầu. giúp tiếp kiệm chi phí vận hành cho người dùng. |
► CẢI TIẾN HIỆU SUẤT Dấu máy nén khí chất lượng cao của EDMAC giúp tăng độ ổn định của máy nén, giảm tình trạng dừng máy đột xuất.
|
► KIẾM SOÁT VÒNG ĐỜI THIẾT BỊ Dầu chất lượng cao, không tạo bọt, lâu dài của chúng tôi sẽ giúp chống lại tác động của nhiệt độ cao, độ ẩm và chất gây ô nhiễm. |
♦ Ý NGHĨA MODEL SẢN PHẨM :
TORQUE | ELECT + | 400 | ISO 46 | |
Công nghệ máy nén Mô-men xoắn: Máy nén trục vít
|
Phân loại sản phẩm Elect+: Khoáng chất với hỗn hợp phụ gia cao cấp
|
Giờ chạy điển hình X 10
|
Cấp độ nhớt (46, 68, 100, 150)
|
♦ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM :
♦ DÒNG SẢN PHẲM TƯƠNG THÍCH DẦU EDMAC :
INGERSOLL RAND | KAESER | COMPAIR | BOGE | GARDNER DENVER |
ALMIG | HYDROVANE | MATTEI | SULLAIR / | ELGI / INDIA |
KOBELCO | HITACHI | RENNER | CAMERON | FUSHENG/TAIWAN |
LÕI LỌC DẦU SULLAIR 02250139-996
► MÔ TẢ CHUNG
Cốc lọc dầu Sullair 02250139-996 được xử dụng cho những Model Sullair sau: LS25S, TS32S, LS32.
P/N:0225013996 = 250008956 = 250007842 = 2250121657
1, Chất liệu: Giấy thủy tinh (Glassfiber)
2,Độ tinh lọc: 10 – 15μm
3,Tổn thất áp suất trên lọc: 0.2Mpa
4,Kích thước: OD 113mm x ID 58 x H 376
5,Trọng lượng: 1,42 Kg
6,Tuổi thọ 2000~3000 giờ chạy máy tùy điều kiện xử dụng thực tế
7,Quy cách: Đóng gói bao bì giấy/carton. 1 chiếc / hộp
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT
COMPRESSOR MODEL |
TYPE |
ORIGINAL REFERENCE |
SOTRAS REFERENCE |
10B - 25 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2030 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
16B8 - 75 WCAC
|
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 11 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 15 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 37 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 45 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 55 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 7,5 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 75 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
ES 6 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250028-033 |
DA 1112 |
Air filter(Lọc Gió) |
250028-034 |
SA 6867 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
ES 8 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250106-791 |
DA 1143 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
LS 10 25/30 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2200 |
Air filter(Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 10 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2138 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 12 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 12 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-498 |
SA 6076 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 - 75 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT 60/75 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47542 |
SA 6152 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47543 |
SA 6159 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 24KT 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 E 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290001-469 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S E 175/200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290003-111 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-148 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S Sullube 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 SRF 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 Sullube 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 20 250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 32 200/250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 200/250/300 HP up to June 2002 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 300/350 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 </ |