Dầu thủy lực Gazpromneft HVLP 10, 15, 22, 32,
Dầu thủy lực Gazpromneft HVLP 10, 15, 22, 32, 46, 68
DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN HVLP
Dòng dầu thủy lực HVLP của Gazpromneft là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được thiết kế để đáp ứng nhiều yêu cầu về thiết bị thủy lực. Được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và các chất phụ gia chọn lọc, mang lại đặc tính chống mài mòn, chống gỉ và ăn mòn, chống oxy hóa và chống tạo bọt tuyệt vời. Có chỉ số độ nhớt cao cung cấp các đặc tính tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao cho các thiết bị khởi động và vận hành trong dải nhiệt độ lớn. Sản phẩm được thiết kế cho các hệ thống hoạt động trong điều kiện vừa phải, nơi yêu cầu cần dầu thủy lực có mức độ bảo vệ chống mài mòn cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / CHẤP THUẬN
ISO 11158 HV, DIN 51524 PART 3 HVLP, ABB AZIPOD, BELTRAMELLI,
BOSCH REXROTH RDE 90235, DENISON HYDRAULICS HF-0,1,2,
EATON E-FDGN-TB002-E, FIVES CINCINNATI P-69
ĐÓNG GÓI
20L, 205L, 1000L
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới:
Reload
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
DẦU MÁY NÉN KHÍ LÀ GÌ ?
- Để giữ cho máy nén của bạn vận hành ổn định và tiết kiệm chi phí, dầu đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dầu bảo vệ các bộ phận xoay để tránh tiếp xúc giữa kim loại với kim loại. Dầu hấp thụ nhiệt để đảm bảo nhiệt độ hoạt động tối ưu. Dầu lấp đầy các khoảng trống giữa rôto và thân rôto, ngăn luồng khí ngược và giảm công suất đầu ra. Cuối cùng, dầu hấp thụ các chất gây ô nhiễm hoặc chuyển các chất này ra khỏi phin lọc dầu.
- Điều khiến cho chất bôi trơn của Atlas Copco trở nên đặc biệt là hỗn hợp các chất phụ gia. Hỗn hợp các chất phụ gia này đảm bảo chất bôi trơn hoạt động hiệu quả.
- Dầu tiêu chuẩn, đại trà được sản xuất cho nhiều loại thiết bị với các yêu cầu tiêu chuẩn.
- Tuy nhiên, máy nén và bơm chân không là các công cụ phức tạp và thường vận hành trong điều kiện áp lực. Dựa trên hiểu biết chuyên môn về kỹ thuật nén cùng sự cộng tác chặt chẽ với các công ty dầu, chúng tôi đã phát triển một gói phụ gia độc đáo có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của thiết bị của bạn.
TẠI SAO NÊN CHỌN DẦU CHÍNH HÃNG ?
- Thiết bị sẽ gặp một số mối nguy nếu sử dụng sai chất bôi trơn. Tuổi thọ của thiết bị có thể giảm, cặn có thể hình thành trên mạch dầu và trên các bộ phận chuyển động và chất bôi trơn trong các bộ phận quan trọng có thể không đủ.
- Chất bôi trơn không phải loại chính hãng có thể làm giảm khả năng bịt kín, ăn mòn các bộ phận kim loại do ôxy hóa dầu và gây ra tình trạng lẫn dầu, dẫn đến chất lượng không khí kém do các hạt dầu lẫn trong hệ thống
CÔNG DỤNG DẦU MÁY NÉN KHÍ ?
- Hỗn hợp phụ gia độc đáo: Thành phần phù hợp của các chất phụ gia cân bằng là điều cần thiết cho hiệu suất và tuổi thọ của dầu. Tránh ôxy hóa là một trong những mục tiêu chính nhằm bảo vệ các bộ phận quan trọng không bị nhiễm bẩn hoặc hư hỏng. Tránh để chất bôi trơn tạo bọt, đặc biệt là trong bộ tách khí/dầu cũng là để đảm bảo chất lượng của khí xả.
- Tránh ăn mòn: Lớp màng bảo vệ thích hợp trên các bộ phận xoay chủ yếu là động thái độ nhớt ở các nhiệt độ khác nhau, kết hợp với các chất phụ gia chống ăn mòn tạo thành lớp phủ hóa học. Lớp phủ này giúp kéo dài tuổi thọ của rôto, vòng bi và bánh răng đồng thời tránh tình trạng hư hỏng.
- Thích hợp với tất cả các bộ phận: Dầu trong máy nén tiếp xúc với nhiều linh kiện được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, từ kim loại đến các vật liệu mềm hơn cho đệm lót và phớt. Chỉ có thành phần dầu chính xác mới phù hợp cho việc tiếp xúc với tất cả các bộ phận và vật tư tiêu hao khác nhau này.
Thích hợp với tất cả các bộ phận
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT FUSHENG FS600
MÔ TẢ CHUNG :
Dầu máy nén khí Fusheng (mã FS600) là dầu máy nén khí gốc bán tổng hợp, thời gian sử dụng 3000h - 4000 giờ chạy.
Dầu FS600 có độ nhớt 46 chuyên dùng cho máy nén khí trục vít có dầu Fusheng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Tên dầu |
DẦU MÁY NÉN KHÍ FUSHENG FS600 |
Mã sản phẩm |
2100050209 |
Gốc dầu |
Bán tổng hợp |
Màu sắc |
Xanh nhạt |
Thời gian thay dầu |
3000 giờ - 4000 giờ chạy |
Dùng cho máy nén khí Fusheng |
Máy nén khí trục vít |
Cách thức bảo quản |
Can nhựa 20 lít |
05 lí do nên lựa chọn mua dầu máy nén khí Fusheng tại Novatools.com.vn
- Là đại lý chính hãng nên giá cạnh tranh và thời gian giao hàng nhanh chóng
- Bảo hành sản phẩm 3 tháng hoặc lên đến 2000h vận hành máy
- Miễn phí vận chuyển - Kết hợp hỗ trợ kỹ thuật đến khách hàng kịp thời.
- Kỹ thuật viên kiểm tra tư vấn bảo dưỡng định kỳ miễn phí - tận tâm.
LÕI LỌC DẦU SULLAIR 02250139-996
► MÔ TẢ CHUNG
Cốc lọc dầu Sullair 02250139-996 được xử dụng cho những Model Sullair sau: LS25S, TS32S, LS32.
P/N:0225013996 = 250008956 = 250007842 = 2250121657
1, Chất liệu: Giấy thủy tinh (Glassfiber)
2,Độ tinh lọc: 10 – 15μm
3,Tổn thất áp suất trên lọc: 0.2Mpa
4,Kích thước: OD 113mm x ID 58 x H 376
5,Trọng lượng: 1,42 Kg
6,Tuổi thọ 2000~3000 giờ chạy máy tùy điều kiện xử dụng thực tế
7,Quy cách: Đóng gói bao bì giấy/carton. 1 chiếc / hộp
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT
COMPRESSOR MODEL |
TYPE |
ORIGINAL REFERENCE |
SOTRAS REFERENCE |
10B - 25 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2030 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
16B8 - 75 WCAC
|
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 11 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 15 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 37 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 45 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 55 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 7,5 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 75 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
ES 6 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250028-033 |
DA 1112 |
Air filter(Lọc Gió) |
250028-034 |
SA 6867 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
ES 8 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250106-791 |
DA 1143 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
LS 10 25/30 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2200 |
Air filter(Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 10 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2138 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 12 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 12 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-498 |
SA 6076 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 - 75 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT 60/75 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47542 |
SA 6152 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47543 |
SA 6159 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 24KT 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 E 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290001-469 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S E 175/200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290003-111 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-148 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S Sullube 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 SRF 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 Sullube 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 20 250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 32 200/250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 200/250/300 HP up to June 2002 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 300/350 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 </ |
Nhớt hộp số Shell omala s2 gx220
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Tên cũ: Shell Omala S2 G Series
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Là dầu bánh răngcông nghiệp chịu cực cáp (EP) chất lượng cao, chủ yếu dùng bôi trơn các hộp số công nghiệp tải trọng nặng. Sự kết hợp giữa các khả năng mang tải cao, bảo vệ chống vi rỗ, tương thích với gioăng phớt và sơn đã mang lại tính năng tuyệt hảo trong các hộp số kín công nghiệp.
Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 GX Series là sản phẩm cải tiến của dòng sản phẩm dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 G Series. Với nhiều tính năng vượt trội.
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 được sản xuất bởi Shell – Thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Các độ nhớt thông dụng của sản phẩm gồm:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220 (ISO VG 220)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 320 (ISO VG 320)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 460 (ISO VG 460)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 100 (ISO VG 100)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 150 (ISO VG 150)
Các ứng dụng chính của dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 100, 150,…
Dùng cho các hệ thông bánh răng công nghiệp kín:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công nghệ sử dụng hệ phụ gia cực áp (EP) hữu hiệu thiết kế riêng cho các hộp số kín công nghiệp sử dụng các bánh răng thẳng, xoắn, hành tinh bằng thép bao gồm các hệ thống tải nặng được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 cũng phù hợp cho các ứng dụng không phải bánh răng, bao gồm các ổ đỡ và các bộ phận bằng thép được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Các ứng dụng khác:
Shell đề xuất một dãy sản phẩm cho mọi ứng dụng bánh răng có yêu cầu khác nhau
Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S4 GXV khuyến cáo cho các hệ thống chỉ định dùng dầu tổng hợp, yêu cầu tuổi thọ dầu cực cao, hoặc môi trường có sự biến đổi nhiệt độ lớn
Dầu Shell Omala S4 WE, Shell Morila S4 B và Shell Omala S1 W khuyến cáo cho các bộ truyền động trục vít.
Đối với các úng dụng bánh răng trong ô tô, nên sử dụng dầu Shell Spirax phù hợp.
Các tính năng và ưu điểm của dầu bánh răng Shell Omala S2 GX
Tuổi thọ dầu cao nhờ ổn định oxi hóa và khả năng chống ứng xuất nhiệt – dẫn đến giảm chi phí:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công thức làm giảm nguy cơ phân hủy nhiệt và oxi hóa trong suốt thời gian làm việc. Dầu chống tải trọng nặng, nhiệt độ cao và sự hình thành cặn bùn kể cả khi nhiệt độ bể dầu lên tới 100 độ C.
Chống mài mòn và vi rỗ tuyệt vời:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công thức mang tới khả năng mang tải và chống vi rỗ tuyệt vời, giúp nâng cao tuổi thọ của thiết bị.
Duy trì hiệu suất hệ thống bánh răng nhờ tối ưu tính năng tách nước, kiểm xoát ăn mòn và tạo bọt:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 thể hiện sự kết hợp của khả năng tách nước tuyệt hảo, bảo vệ chống ăn mòn và khả năng tạo bọt thấp.
Nước sẽ thúc đẩy hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ đỡ cũng như ăn mòn sắt trên các bề mặt bên trong. Dầu có khả năng bảo vệ chống ăn mòn cao kể cả khi nhiễm nước biển và cặn rắn.
Dầu được pha chế nhằm giảm xu hướng tạo bọt thường xảy ra cho các ứng dụng có thời gian dầu lưu ở trong bể ngắn.
Độ ổn định trượt cao, duy trì độ ổn định độ nhớt trong suốt thời kỳ bảo dưỡng
Hiệu xuất hệ thống cao còn nhờ khả năng tương thích với các loại gioăng, chất làm kín, keo dán thông dụng, giúp tránh hiện tượng dò rỉ dầu. Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX tương thích với các loại sơn bề mặt thông dụng.
Bảo quản,sức khỏe,môi trường : Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX Series phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C , tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.
Để biết thêm chi tiết sản phẩm. Quý khách hàng vui lòng tải thông số kỹ thuật (TDS) và bảng an toàn sản phẩm (MSDS) dưới đây:
Chi tiết thông số kỹ thuật (TDS) Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
- tds-shell-omala-s2-gx-68
- tds-shell-omala-s2-gx-100
- tds-shell-omala-s2-gx-150
- tds-shell-omala-s2-gx-220
- tds-shell-omala-s2-gx-320
- tds-shell-omala-s2-gx-460
- tds-shell-omala-s2-gx-680
- tds-shell-omala-s2-gx-1000