Tohnichi là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, chuyên sản xuất các thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra lực, đặc biệt là cờ lê lực (torque wrenches) và các thiết bị liên quan đến kiểm soát mô-men xoắn. Các sản phẩm của Tohnichi được đánh giá cao về độ chính xác, độ bền và chất lượng, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như ô tô, hàng không, điện tử, xây dựng và sản xuất.
Một số đặc điểm nổi bật của sản phẩm Tohnichi:
Độ chính xác cao: Các dụng cụ của Tohnichi được thiết kế để đảm bảo độ chính xác trong việc đo lường và kiểm soát lực, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
Độ bền vượt trội: Sản phẩm được làm từ vật liệu chất lượng cao, chống mài mòn và chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Đa dạng sản phẩm: Tohnichi cung cấp nhiều loại cờ lê lực (cơ, điện tử, thủy lực) và các thiết bị đo lường khác, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Thiết kế thông minh: Các sản phẩm được thiết kế để dễ sử dụng, bảo trì và hiệu chuẩn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Ứng dụng rộng rãi: Tohnichi phục vụ nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất ô tô, lắp ráp điện tử đến bảo trì máy móc công nghiệp.
Các dòng sản phẩm chính của Tohnichi:
Cờ lê lực cơ học: Đơn giản, dễ sử dụng, độ bền cao.
Cờ lê lực điện tử: Cung cấp độ chính xác cao, có màn hình hiển thị số và khả năng lưu trữ dữ liệu.
Cờ lê lực thủy lực: Dùng cho các ứng dụng yêu cầu lực lớn.
Thiết bị đo lường và hiệu chuẩn: Giúp kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo lực khác.
Tohnichi là lựa chọn hàng đầu cho các kỹ sư và nhà sản xuất cần độ chính xác và độ tin cậy cao trong công việc.
Tohnichi là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, chuyên sản xuất các thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra lực, đặc biệt là cờ lê lực (torque wrenches) và các thiết bị liên quan đến kiểm soát mô-men xoắn. Các sản phẩm của Tohnichi được đánh giá cao về độ chính xác, độ bền và chất lượng, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như ô tô, hàng không, điện tử, xây dựng và sản xuất.
Một số đặc điểm nổi bật của sản phẩm Tohnichi:
Độ chính xác cao: Các dụng cụ của Tohnichi được thiết kế để đảm bảo độ chính xác trong việc đo lường và kiểm soát lực, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
Độ bền vượt trội: Sản phẩm được làm từ vật liệu chất lượng cao, chống mài mòn và chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Đa dạng sản phẩm: Tohnichi cung cấp nhiều loại cờ lê lực (cơ, điện tử, thủy lực) và các thiết bị đo lường khác, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Thiết kế thông minh: Các sản phẩm được thiết kế để dễ sử dụng, bảo trì và hiệu chuẩn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Ứng dụng rộng rãi: Tohnichi phục vụ nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất ô tô, lắp ráp điện tử đến bảo trì máy móc công nghiệp.
Các dòng sản phẩm chính của Tohnichi:
Cờ lê lực cơ học: Đơn giản, dễ sử dụng, độ bền cao.
Cờ lê lực điện tử: Cung cấp độ chính xác cao, có màn hình hiển thị số và khả năng lưu trữ dữ liệu.
Cờ lê lực thủy lực: Dùng cho các ứng dụng yêu cầu lực lớn.
Thiết bị đo lường và hiệu chuẩn: Giúp kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo lực khác.
Tohnichi là lựa chọn hàng đầu cho các kỹ sư và nhà sản xuất cần độ chính xác và độ tin cậy cao trong công việc.
Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
S.I. MODEL
LTD15CN
LTD30CN
LTD60CN
LTD120CN
LTD260CN
LTD500CN
LTD1000CN
LTD2000CN2
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
2~15
4~30
10~60
20~120
60~260
100~500
200~1000
400~2000
GRAD.
0.1
0.2
0.5
1
2
5
METRIC MODEL
1.5LTD
3LTD
6LTD
12LTD
26LTD
50LTD
100LTD
LTD200M2
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
0.2~1.5
0.4~3
1~6
2~12
6~26
10~50
20~100
40~200
GRAD.
0.01
0.02
0.05
0.1
0.2
0.5
AMERICAN MODEL
LTD20Z
LTD1.3I
LTD40Z
LTD2.6I
LTD80Z
LTD5I
LTD150Z
LTD10I
LTD22I
LTD40I
LTD90I
LTD180I2
TORQUE RANGE
[ozf・in/lbf・in]
MIN.~MAX.
ozf・in
6~20
lbf・in
0.2~1.3
ozf・in
15~40
lbf・in
0.4~2.6
ozf・in
20~80
lbf・in
1~5
ozf・in
30~150
lbf・in
2~10
lbf・in
6~22
10~40
20~90
40~180
GRAD.
ozf・in
0.2
lbf・in
0.01
ozf・in
0.5
lbf・in
0.02
ozf・in
1
lbf・in
0.05
ozf・in
2
lbf・in
0.1
lbf・in
0.2
0.5
APPLICABLE
SCREW
SMALL SCREW
(M1.8)
M2(M2.2)
M2.5, M3
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
(M7)
M8
TAPPING SCREW
(M1.4)M1.6
(M1.8)M2
(M2.2)M2.5
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
M6
(M7)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
100
110
130
150
155
185
247
GRIP
D1
16
20
24
30.5
33
43
48
BODY
D2
10.7
14.8
18
23
26
32
35
D3
11
12
-
L1
18
24
25
-
L2
76.5~84.3
81.1~90.1
105~115
122.8~132.8
129~141
151~163
217.5~231.5
LOCKER
d
23.5
29
33
41
45
W
21.5
26.5
30
37.5
41
WEIGHT [kg]
0.05
0.08
0.13
0.22
0.33
0.58
1.15
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
MODEL
RNTD15CN
RNTD30CN
RNTD60CN
RNTD120CN
RNTD260CN
RNTD500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
5~15
10~30
20~60
40~120
100~260
200~500
TORQUERANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
0.5~1.5
1~3
2~6
4~12
10~26
20~50
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN.~MAX.
0.5~1.3
1~2.5
2~5
4~10
10~22
20~40
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
(M1.8)
M2(M2.2)
M2.5, M3
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
TAPPING SCREW
(M1.4)M1.6
(M1.8)M2
(M2.2)M2.5
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
95
110
120
GRIP
D1
19.5
24
30.5
33
BODY COLOR
Black
BODY
D4
11
L1
24
L2
59
76
79
88
HANDLE
d
8
R
120
WEIGHT [kg]
0.07
0.11
0.18
0.27
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa
Hệ thống Pokayoke với với công tắc giới hạn ở đầu ra giúp tránh lỗi bỏ sót trong quá trình siết trên day chuyền sản xuất.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tua vít lực định sẵn lực siết với công tắc giới hạn ở đầu ra tín hiệu
Cơ cấu chốt hãm khi đạt đến lực siết cài đặt tránh quá lực. Sự trượt sẽ xảy ra đồng thời một tín hiệu sẽ được phát ra bởi công tắc giới hạn.
Dòng sản phẩm RTDLS có thể điều chỉnh lực với thang chia lực hiển thị. RNTDLS là dòng sản phẩn đặt sẵn lực siết và chúng thì phù hợp cho việc siết các đai vít trên sản phẩm với cùng một lực siết.
Công tắc giới hạn có thể được kết nối với bộ nhận dữ liệu CNA-4mk3 Với tính năng quản lý đếm số lần siết
Thiết lập hệ thống network tại day chuyền lắp ráp có thể kết nối với tín hiệu đầu ra tại công tắc giới hạn với các thiết bị PLC
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 3%
S.I. MODEL
RTDLS120CN
RTDLS260CN
RTDLS500CN
RNTDLS120CN
RNTDLS260CN
RNTDLS500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
20~120
60~260
100~500
40~120
100~260
200~500
GRAD.
1
2
2.5
ー
ー
ー
METRIC MODEL
12RTDLS
26RTDLS
50RTDLS
RNTDLS120CN
RNTDLS260CN
RNTDLS500CN
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
2~12
6~26
10~50
4~12
10~26
20~50
GRAD.
0.1
0.2
0.5
ー
ー
ー
AMERICAN MODEL
RTDLS10I
RTDLS22I
RTDLS40I
RNTDLS120CN
RNTDLS260CN
RNTDLS500CN
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN.~MAX.
2~10
6~22
10~40
4~10
10~22
20~40
GRAD.
0.1
0.2
0.5
ー
ー
ー
APPLICABLE SCREW
SMALL SCREW
(M3.5)
M4(M4.5)
M5, M6
(M3.5)
M4(M4.5)
M5.M6
TAPPING SCREW
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
DIMENSION
[mm]
OVERALL LENGTH
L'
184
201
212
166
167
175
GRIP
D1
24
30
33
24
30
33
BODY
D2
18
23
25.5
ー
ー
ー
D3
11
D4
35
40
35
40
L1
24
L2
157.5~167.5
175.3~185.3
186.5~198.5
133.5
136.5
144.8
LOCKER
d
33
41
45
ー
ー
ー
W
30
37.5
41
ー
ー
ー
WEIGHT [Kg]
0.34
0.45
0.54
0.32
0.39
0.48
Lưu ý :
Thông số kỹ thuật của công tắc giới hạn AC/DC 30V dưới 1A
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3%
S.I. MODEL
RTDFH120CN
RTDFH260CN
RTDFH500CN
RNTDFH120CN
RNTDFH260CN
RNTDFH500CN
TORQUE RANGE
[cN・m]
MIN.~MAX.
20~120
60~260
100~500
40~120
100~260
200~500
GRAD.[cN・m]
1
2
5
-
-
-
METRIC MODEL
12RTDFH
26RTDFH
50RTDFH
RNTDFH120CN
RNTDFH260CN
RNTDFH500CN
TORQUE RANGE
[kgf・cm]
MIN.~MAX.
2~12
6~26
10~50
4~12
10~26
20~50
GRAD.[kgf・cm]
0.1
0.2
0.5
-
-
-
AMERICAN MODEL
RTDFH10I
RTDFH22I
RTDFH40I
RNTDFH120CN
RNTDFH260CN
RNTDFH500CN
TORQUE RANGE
[lbf・in]
MIN.~MAX.
2~10
6~22
10~40
4~10
10~22
20~40
GRAD.[lbf・in]
0.1
0.2
0.5
-
-
-
APPLICABLE
SCREW
SMALL SCREW
(M3.5)
M4(M4.5)
M5,M6
(M3.5)
M4(M4.5)
M5,M6
TAPPING SCREW
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
M3(M3.5)
M4
(M4.5)
WEIGHT[kg]
0.28
0.38
0.49
0.26
0.32
0.43
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự
- Khi đạt đến lực xiết đã cài đặt thì việc đánh dấu sẽ được thực hiện và chỉ đánh dấu 1 lần cho mỗi lần xiết
- Đánh dấu bên thân bu lông và chi tiết gia công nó không chỉ giúp việc ngăn chặn bỏ sót các bu lông chưa được xiết mà đồng thời còn giúp phát hiện các bu lông bị nới lỏng.
- Mỗi lần châm đầy mực có thể đánh dấu đến 3000 lần.
- Sản phẩm được chế tạo cho phép sử dụng toàn cầu, kể cả các nước thuộc khối EU
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class A
- Cho phép kết nối đến các dụng cụ LS để đếm số lần xiết lực.
- Cho phép kết nối 4 cần xiết lực với 4 dải lực khác nhau và có thể sử dụng cùng lúc.
- Số lần xiết có thể đếm từ 0-99 lần
- Tín hiệu OK / NOK có thể truyền đến các thiết bị mở rộng thông qua các cổng kết nối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
COUNT DISPLAY
16×32 dot-matrix LEDs
OK/NG JUDGEMENT DISPLAY
30×25 square display lamp (commonly used for OK/NG)
OK:Blue lamp turned on
NG:Red lamp blinking+Buzzer sounds(4 patterns)
WORK NO. SELECTION DISPLAY
1-digit 7-segment LED
COUNT INPUT
Contact input x 4
MAX. TIGHTENING NUMBER OF BOLTS
99 counts
MAX. NUMBER OF WORKS
8 sets
OK/NG JUDGEMENT SETTING
Preset judgement
END input judgement
Automatic judgement (0 to 300 seconds in steps of 1 second)
OUTPUT FUNCTION
OK/NG output (Relay contact output rating: 30 V DC, 1 A, 125 V AC, 0.3A)
INPUT FUNCTION
SELECT input×4 START input END input
RESET input WORK SENSOR input
TIMER FUNCTION SETTING
Double count prevention timer (0 to 10 seconds in steps of 0.1 second)
Automatic reset timer (0 to 60 seconds in steps of 1 second)
Interval warning timer (0 to 99 seconds in steps of 1 second)