PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ
NOVATOOLS chuyên sản xuất, mua bán linh kiện, phụ tùng máy nén khí của các hãng như Fusheng, Atlas, Sullair, Ingersolan Rand, Liu tech Bolaite, Compair, Kobelco, Hitachi, Jaguar, Kaishan, Hong Wuhang .v.v. . Các linh kiện , phụ tùng máy nén khí như: Phốt dầu, bạc lót, khớp nối, túi bảo dưỡng, các loại cảm biến, kính thăm dầu, xi lanh, bộ lọc, dầu nhớt, van xả nước, bộ điều khiển, van một chiều, van tối thiểu và một số van khác.
LỌC KHÍ NÉN FUSHENG T-SERIES
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Để tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng không khí nén được quy định bởi ISO 8573.1: 2012, thường cần thêm các bộ lọc T Series để xử lý khí nén cho bất kỳ bụi và hàm lượng dầu rắn nào để đạt được chất lượng không khí yêu cầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ;
Loại lọc. | Cỡ ống | Lưu lượng (m³/min) | Kiểu lõi lọc | Số lượng lõi lọc. | Nhiệt độ vận hành tối đa. |
1/2" | 0.66 | AET5-grade | 1 | 60℃ | |
1/2" | 1.32 | AET10-grade | 1 | 60℃ | |
3/4" | 1.98 | AET15-grade | 1 | 60℃ | |
1" | 3.3 | AET20-grade | 1 | 60℃ | |
1 1/2" | 5.7 | AET40-grade | 1 | 60℃ | |
1 1/2" | 9 | AET60-grade | 1 | 60℃ | |
1 1/2" | 13.32 | AET75-grade | 1 | 60℃ | |
2" | 17.46 | AET125-grade | 1 | 60℃ | |
2 1/2" | 21.16 | AET175-grade | 1 | 60℃ | |
3" | 37.5 | AET250-grade | 1 | 60℃ | |
3" | 46.62 | AET300-grade | 1 | 60℃ |
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
DẦU MÁY NÉN KHÍ LÀ GÌ ?
- Để giữ cho máy nén của bạn vận hành ổn định và tiết kiệm chi phí, dầu đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dầu bảo vệ các bộ phận xoay để tránh tiếp xúc giữa kim loại với kim loại. Dầu hấp thụ nhiệt để đảm bảo nhiệt độ hoạt động tối ưu. Dầu lấp đầy các khoảng trống giữa rôto và thân rôto, ngăn luồng khí ngược và giảm công suất đầu ra. Cuối cùng, dầu hấp thụ các chất gây ô nhiễm hoặc chuyển các chất này ra khỏi phin lọc dầu.
- Điều khiến cho chất bôi trơn của Atlas Copco trở nên đặc biệt là hỗn hợp các chất phụ gia. Hỗn hợp các chất phụ gia này đảm bảo chất bôi trơn hoạt động hiệu quả.
- Dầu tiêu chuẩn, đại trà được sản xuất cho nhiều loại thiết bị với các yêu cầu tiêu chuẩn.
- Tuy nhiên, máy nén và bơm chân không là các công cụ phức tạp và thường vận hành trong điều kiện áp lực. Dựa trên hiểu biết chuyên môn về kỹ thuật nén cùng sự cộng tác chặt chẽ với các công ty dầu, chúng tôi đã phát triển một gói phụ gia độc đáo có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của thiết bị của bạn.
TẠI SAO NÊN CHỌN DẦU CHÍNH HÃNG ?
- Thiết bị sẽ gặp một số mối nguy nếu sử dụng sai chất bôi trơn. Tuổi thọ của thiết bị có thể giảm, cặn có thể hình thành trên mạch dầu và trên các bộ phận chuyển động và chất bôi trơn trong các bộ phận quan trọng có thể không đủ.
- Chất bôi trơn không phải loại chính hãng có thể làm giảm khả năng bịt kín, ăn mòn các bộ phận kim loại do ôxy hóa dầu và gây ra tình trạng lẫn dầu, dẫn đến chất lượng không khí kém do các hạt dầu lẫn trong hệ thống
CÔNG DỤNG DẦU MÁY NÉN KHÍ ?
- Hỗn hợp phụ gia độc đáo: Thành phần phù hợp của các chất phụ gia cân bằng là điều cần thiết cho hiệu suất và tuổi thọ của dầu. Tránh ôxy hóa là một trong những mục tiêu chính nhằm bảo vệ các bộ phận quan trọng không bị nhiễm bẩn hoặc hư hỏng. Tránh để chất bôi trơn tạo bọt, đặc biệt là trong bộ tách khí/dầu cũng là để đảm bảo chất lượng của khí xả.
- Tránh ăn mòn: Lớp màng bảo vệ thích hợp trên các bộ phận xoay chủ yếu là động thái độ nhớt ở các nhiệt độ khác nhau, kết hợp với các chất phụ gia chống ăn mòn tạo thành lớp phủ hóa học. Lớp phủ này giúp kéo dài tuổi thọ của rôto, vòng bi và bánh răng đồng thời tránh tình trạng hư hỏng.
- Thích hợp với tất cả các bộ phận: Dầu trong máy nén tiếp xúc với nhiều linh kiện được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, từ kim loại đến các vật liệu mềm hơn cho đệm lót và phớt. Chỉ có thành phần dầu chính xác mới phù hợp cho việc tiếp xúc với tất cả các bộ phận và vật tư tiêu hao khác nhau này.
Thích hợp với tất cả các bộ phận
BỘ LỌC TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO 3002600140
► Tách dầu bằng bộ tách dầu chính hãng
Khí nén đi ra khỏi cụm nén là hỗn hợp khí và dầu. Tuy nhiên, để tránh nhiễm bẩn thiết bị sản xuất hoặc sản phẩm cuối, bạn cần có khí chất lượng cao. Đó là lý do lượng dầu trong khí đi ra khỏi
máy nén phải được giảm đến mức tuyệt đối! Khả năng tách khí-dầu đẳng cấp đảm bảo lượng dầu điển hình 2 ppm với mức tối đa tuyệt đối 3 ppm.
Trong bộ tách khí/dầu, hơi dầu hóa lỏng thành những giọt dầu lắng xuống ở đáy. Từ đó, dầu được lọc và được đưa trở lại cụm nén.
LỌC KHÍ MÁY NÉN ATLAS COPCO 1622 1855 01
Loại bỏ các phần tử với phin lọc khí Atlas Copco
Máy nén hoạt động trong nhiều loại môi trường khác nhau, điều này có thể ảnh hưởng đến khí đầu vào. Các tạp chất, chẳng hạn như các hạt bụi, hầu hết đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Nhưng các phần tử này có thể gây hư hỏng cho bộ phận máy nén, giảm hiệu suất hoặc thậm chí gây hỏng hóc. Các phần tử này cũng có thể khiến cho chất bôi trơn đến tuổi
nhanh hơn và gián đoạn khả năng bảo vệ các bộ phận kim loại của chất bôi trơn.
Phin lọc khí được thiết kế để bảo vệ thiết bị của bạn bằng cách loại bỏ các phần này. Được phát triển bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm của chúng tôi, phin lọc khí này không chỉ mang đến khả năng lọc hiệu quả cao mà còn có tuổi thọ dài và độ sụt áp tối thiểu.
Mô tả
► Tăng tối đa tuổi thọ máy nén khí
Bụi và nhiễm bẩn có thể gây hỏng hóc hoặc giảm hiệu suất các lõi lọc và màng lọc. Cụm phin lọc đặc biệt và hiệu suất lọc cấp cao đảm bảo thời gian vận hành cho lắp đặt của bạn. Được thiết kế khả năng chịu áp suất vận hành cao, sản phẩm phin lọc của chúng tôi có tuổi đời hoạt động vượt trội nhờ khả năng lọc bẩn cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
► Rủi ro khi sử dụng phin lọc không chính hãng là gì?
Các loại phin lọc khác thường được thiết kế cho nhiều loại thiết bị khác nhau bằng cách thay đổi các thông số kỹ thuật. Linh kiện có kích thước phù hợp với tất cả các loại máy có thể gây giảm áp, tăng mức tiêu thụ năng lượng hoặc gây hỏng hóc. Chỉ phin lọc dầu và dầu chính hãng Atlas Copco mới đảm bảo hiệu suất và khớp với thiết bị của bạn.
► Lọc khí atlas copco 1622 1855 01 sử dụng trên các model máy nén khí: G75, G75P, GA75, G75VSD
Lý do chọn bộ tách và phin lọc của Atlas Copco?
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT SHELL CORENA S3 R
Shell Corena S3 R46 là dầu máy nén khí chất lượng cao, được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao của các loại máy nén khí kiểu trục vít và máy nén kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ thống chất phụ gia cao cấp cung cấp tính năng bảo vệ ưu việt cho các máy nén vận hành lên đến 20 bar và nhiệt độ xả 100 độ C với chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ mang lại hiệu suất cao cho hệ thống máy nén khí
Lợi ích của dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 đối với máy móc
Tuổi thọ cao – tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
- Shell Corena S3 R có khả năng đạt chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ (các nhà sản xuất cho phép) ngay cả khi vận hành ở nhiệt độ xả tối đa lên đến 100 độ C.
Duy trì hiệu quả hệ thống Thoát khí và chống tạo bọt là các tính năng then chốt trong dầu máy nén, bảo đảm khởi động tin cậy và khả năng nén khí liên tục.
Shell Corena S3 R được thiết kế nhằm giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt quá mức để vận hành không gặp sự cố ngay cả trong các điều kiện chu trình. Ngoài ra, dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 có đặc tính tách nước hảo hạng để giúp bảo đảm vận hành máy nén hiệu quả và liên tục ngay cả khi có nước
Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 khuyên dùng cho máy móc sau. Dầu Shell Corena S3 R46 được pha chế để giúp:
– Chống sự hình thành cặn carbon ở các khe cánh trượt trong máy nén khí kiểu cánh gạt
– Chống sự hình thành cặn ở các bộ phận quay trong máy nén kiểu trục vít.
– Chống phân hủy do nhiệt và hình thành cặn để duy trì độ sạch tuyệt hảo của bề mặt bên trong, đặc biệt trong các hệ thống tách khí/dầu và kết tụ. Chu kỳ bảo dưỡng dầu chính xác sẽ tùy thuộc chất lượng khí hút vào, chu trình hoạt động và điều kiện môi trường. Đối với các vùng khí hậu nóng và ẩm ở như ở Việt Nam, khuyến cáo giảm chu kỳ thay dầu (tham khảo đề xuất của nhà chế tạo thiết bị gốc)
Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 46 R 32 Tính năng chống mài mòn ưu việt qua nhiều năm ứng dụng thành công, dầu máy nén khí Shell Corena S3 R46 giúp bảo vệ hiệu quả bề mặt kim loại phía bên trong khỏi sự ăn mòn và mài mòn. Dầu Corena này chứa hệ thống chất phụ gia chống mài mòn không tro cao cấp để giúp kéo dài tuổi thọ ở các chi tiết chủ yếu như ổ trục và bánh răng. Máy nén khí kiểu cánh gạt Shell Corena S3 R 46 thích hợp với máy nén kiểu cánh gạt phun dầu hoặc ngập dầu, vận hành ở áp suất lên đến 10 bar và nhiệt độ xả khí lên đến 100°C. Máy nén khí kiểu trục vít Shell Corena S3 R46 thích hợp với máy nén khí piston hai cấp hoặc một cấp phun dầu hoặc ngập dầu, vận hành ở áp suất lên đến 20 bar và nhiệt độ xả khí lên đến 100°C. Dầu máy nén khí shell đáp ứng đầu đủ tiêu chuẩn của các nhà sản xuất máy nén khí như: ✅Máy nén khí Puma ✅Máy nén khí Fusheng ✅Máy nén khí kobelco ✅Máy nén khí hitachi ✅ Máy nén khí trục vít kobelco….
Dầu máy nén khí Shell được đóng gói bao bì Thùng Xô 20 Lít và 209L.
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ TẬN KHO QUÝ KHÁCH HÀNG TPHCM VÀ LÂN CẬN
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO
Bảo vệ hệ thống dầu của bạn bằng phin lọc dầu chính hãng.
Các tạp chất trong dầu có thể làm hỏng lõi lọc và màng lọc, dẫn đến giảm hiệu suất và tăng chi phí vận hành. Các tạp chất cũng có thể gây hại cho vòng bi, dẫn đến việc tiếp xúc lõi lọc, có thể gây ra hỏng cụm nén và gây thời gian ngừng sản xuất. Cuối cùng, các tạp chất này rút ngắn tuổi thọ của các bộ phận và chính tuổi thọ của dầu.
Phin lọc dầu chặn bụi, chất cặn và các phần tử lạ khác, đảm bảo luồng dầu sạch đi vào cụm máy nén. Ngoài việc bảo vệ vòng bi và các bộ phận cơ khí khác, phin lọc dầu còn ngăn ngừa tình trạng tắc nghẽn sớm của bộ tách khí/dầu.
►Lọc Atlas Copco 1625752600 sử dụng trên các model G75, G75P, G75VSD, GA75, G90, GA90, G90VSD
Lý do chọn bộ tách và phin lọc của Atlas Copco?
ĐẦU NHẤN NHANH E.M.C
E·MC chủ yếu phục vụ các nhà sản xuất thiết bị cao cấp để tối ưu hóa hoạt động sản xuất của họ bằng các bộ phận khí nén hiệu quả, thông minh, chính xác và tiết kiệm năng lượng cũng như các sản phẩm tự động hóa liên quan.
Với cơ sở vật chất đẳng cấp thế giới được hỗ trợ bởi hệ thống chất lượng tiên tiến và liên tục cải tiến, công nghệ và quy trình, công cụ và lập trình, E·MC không ngừng đổi mới và phát triển thành một công ty công nghệ cao kết hợp với R&D, sản xuất và bán hàng.
Các dòng sản phẩm thế mạnh từ E.EM được cung cấp bởi NOVATOOLS như: Directional valve/Van trực tiếp, Process Valve/Van quá trình, air cylinder/Xylanh khí, FRL/Bộ lọc khí, Vacuum components/Phụ kiện chân không, Fitting/Đầu nhấn nhanh, Hose/Dây khí...
Nhớt hộp số Shell omala s2 gx220
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Tên cũ: Shell Omala S2 G Series
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Là dầu bánh răngcông nghiệp chịu cực cáp (EP) chất lượng cao, chủ yếu dùng bôi trơn các hộp số công nghiệp tải trọng nặng. Sự kết hợp giữa các khả năng mang tải cao, bảo vệ chống vi rỗ, tương thích với gioăng phớt và sơn đã mang lại tính năng tuyệt hảo trong các hộp số kín công nghiệp.
Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 GX Series là sản phẩm cải tiến của dòng sản phẩm dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S2 G Series. Với nhiều tính năng vượt trội.
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 được sản xuất bởi Shell – Thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
Các độ nhớt thông dụng của sản phẩm gồm:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220 (ISO VG 220)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 320 (ISO VG 320)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 460 (ISO VG 460)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 100 (ISO VG 100)
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 150 (ISO VG 150)
Các ứng dụng chính của dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 100, 150,…
Dùng cho các hệ thông bánh răng công nghiệp kín:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công nghệ sử dụng hệ phụ gia cực áp (EP) hữu hiệu thiết kế riêng cho các hộp số kín công nghiệp sử dụng các bánh răng thẳng, xoắn, hành tinh bằng thép bao gồm các hệ thống tải nặng được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 cũng phù hợp cho các ứng dụng không phải bánh răng, bao gồm các ổ đỡ và các bộ phận bằng thép được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Các ứng dụng khác:
Shell đề xuất một dãy sản phẩm cho mọi ứng dụng bánh răng có yêu cầu khác nhau
Dầu bánh răng công nghiệp Shell Omala S4 GXV khuyến cáo cho các hệ thống chỉ định dùng dầu tổng hợp, yêu cầu tuổi thọ dầu cực cao, hoặc môi trường có sự biến đổi nhiệt độ lớn
Dầu Shell Omala S4 WE, Shell Morila S4 B và Shell Omala S1 W khuyến cáo cho các bộ truyền động trục vít.
Đối với các úng dụng bánh răng trong ô tô, nên sử dụng dầu Shell Spirax phù hợp.
Các tính năng và ưu điểm của dầu bánh răng Shell Omala S2 GX
Tuổi thọ dầu cao nhờ ổn định oxi hóa và khả năng chống ứng xuất nhiệt – dẫn đến giảm chi phí:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công thức làm giảm nguy cơ phân hủy nhiệt và oxi hóa trong suốt thời gian làm việc. Dầu chống tải trọng nặng, nhiệt độ cao và sự hình thành cặn bùn kể cả khi nhiệt độ bể dầu lên tới 100 độ C.
Chống mài mòn và vi rỗ tuyệt vời:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 có công thức mang tới khả năng mang tải và chống vi rỗ tuyệt vời, giúp nâng cao tuổi thọ của thiết bị.
Duy trì hiệu suất hệ thống bánh răng nhờ tối ưu tính năng tách nước, kiểm xoát ăn mòn và tạo bọt:
Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000 thể hiện sự kết hợp của khả năng tách nước tuyệt hảo, bảo vệ chống ăn mòn và khả năng tạo bọt thấp.
Nước sẽ thúc đẩy hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ đỡ cũng như ăn mòn sắt trên các bề mặt bên trong. Dầu có khả năng bảo vệ chống ăn mòn cao kể cả khi nhiễm nước biển và cặn rắn.
Dầu được pha chế nhằm giảm xu hướng tạo bọt thường xảy ra cho các ứng dụng có thời gian dầu lưu ở trong bể ngắn.
Độ ổn định trượt cao, duy trì độ ổn định độ nhớt trong suốt thời kỳ bảo dưỡng
Hiệu xuất hệ thống cao còn nhờ khả năng tương thích với các loại gioăng, chất làm kín, keo dán thông dụng, giúp tránh hiện tượng dò rỉ dầu. Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX tương thích với các loại sơn bề mặt thông dụng.
Bảo quản,sức khỏe,môi trường : Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX Series phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C , tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.
Để biết thêm chi tiết sản phẩm. Quý khách hàng vui lòng tải thông số kỹ thuật (TDS) và bảng an toàn sản phẩm (MSDS) dưới đây:
Chi tiết thông số kỹ thuật (TDS) Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
- tds-shell-omala-s2-gx-68
- tds-shell-omala-s2-gx-100
- tds-shell-omala-s2-gx-150
- tds-shell-omala-s2-gx-220
- tds-shell-omala-s2-gx-320
- tds-shell-omala-s2-gx-460
- tds-shell-omala-s2-gx-680
- tds-shell-omala-s2-gx-1000
Bảng an toàn sản phẩm (MSDS) Dầu bánh răng Shell Omala S2 GX 220, 320, 150, 100, 68, 460, 680, 1000
Dầu thủy lực Gazpromneft HVLP 10, 15, 22, 32,
Dầu thủy lực Gazpromneft HVLP 10, 15, 22, 32, 46, 68
DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN HVLP
Dòng dầu thủy lực HVLP của Gazpromneft là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được thiết kế để đáp ứng nhiều yêu cầu về thiết bị thủy lực. Được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và các chất phụ gia chọn lọc, mang lại đặc tính chống mài mòn, chống gỉ và ăn mòn, chống oxy hóa và chống tạo bọt tuyệt vời. Có chỉ số độ nhớt cao cung cấp các đặc tính tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao cho các thiết bị khởi động và vận hành trong dải nhiệt độ lớn. Sản phẩm được thiết kế cho các hệ thống hoạt động trong điều kiện vừa phải, nơi yêu cầu cần dầu thủy lực có mức độ bảo vệ chống mài mòn cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / CHẤP THUẬN
ISO 11158 HV, DIN 51524 PART 3 HVLP, ABB AZIPOD, BELTRAMELLI,
BOSCH REXROTH RDE 90235, DENISON HYDRAULICS HF-0,1,2,
EATON E-FDGN-TB002-E, FIVES CINCINNATI P-69
ĐÓNG GÓI
20L, 205L, 1000L
Dầu máy nén khí bán tổng hợp Gazpromneft S-Synth 46, 68, 100, 150
► DẦU MÁY NÉN KHÍ BÁN TỔNG HỢP
Gazpromneft Compressor S Synth là dầu máy nén khí bán tổng hợp chất lượng cao được thiết kế để bôi trơn các máy nén khí tích cực và năng động hoạt động trong điều kiện tải trọng trung bình đến nặng với nhiệt độ làm việc thay đổi. Được chế tạo từ dầu gốc chọn lọc chất lượng cao với các chất phụ gia tiên tiến, chúng có đặc điểm là tính ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời, khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của thiết bị. Gazpromneft Compressor S Synth cung cấp lượng cặn thấp hơn so với dầu gốc khoáng thông thường, dẫn đến thời gian vận hành giữa các lần bảo dưỡng lâu hơn. Gazpromneft Compressor S Synth đáp ứng thông số kỹ thuật của DIN 51506 VDL.
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT / CHẤP THUẬN
Nhà sản xuất: Gazpromneft;
ISO: 46;
Điểm đông đặc, °C ASTM D 97: -32;
Điểm chớp cháy trong cốc hở, °C ASTM D 92: 241;
Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270:105;
Độ nhớt động học ở 40°C, mm2/s ASTM D 445:46;
Độ nhớt động học ở 100°C, mm2/s ASTM D 445: 6,9;
Mật độ ở 20°C kg/m3: 861;
Trị số axit, mg KOH/1g dầu GOST 11362: 0,11;
Nhiệt độ tự bốc cháy, 0C: 374;
DIN 51506 VDL,
ROTORCOMP VERDICHTER GMBH
► DẦU MÁY NÉN KHÍ GAZPROM PHÙ HỢP VỚI CÁC DÒNG MÁY NÀO ?
- Gazprom đã nghiên cứu và chế tạo công thức đặt biệt - điều này giúp dầu máy nén khí Gazprom tương thích với hầu hết các dòng máy xuất xứ châu âu, châu á như: #Atlas Copco, #ingersoll Rand, #Compair, #kaeser, #BOGE, #Gardner, #almig, #hydrovane, #mattei, #sullair, #elgi, #kobelco, #hitachi, #renner, #cameron, #fusheng....
LÕI LỌC DẦU SULLAIR 02250139-996
► MÔ TẢ CHUNG
Cốc lọc dầu Sullair 02250139-996 được xử dụng cho những Model Sullair sau: LS25S, TS32S, LS32.
P/N:0225013996 = 250008956 = 250007842 = 2250121657
1, Chất liệu: Giấy thủy tinh (Glassfiber)
2,Độ tinh lọc: 10 – 15μm
3,Tổn thất áp suất trên lọc: 0.2Mpa
4,Kích thước: OD 113mm x ID 58 x H 376
5,Trọng lượng: 1,42 Kg
6,Tuổi thọ 2000~3000 giờ chạy máy tùy điều kiện xử dụng thực tế
7,Quy cách: Đóng gói bao bì giấy/carton. 1 chiếc / hộp
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT
COMPRESSOR MODEL |
TYPE |
ORIGINAL REFERENCE |
SOTRAS REFERENCE |
10B - 25 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2030 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
16B8 - 75 WCAC
|
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 11 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 15 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 18,5 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 22 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 from 03/2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2381 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 30 up to 2003 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-114 |
DB 2006 |
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 37 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 45 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250087-420 |
SA 6925 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 55 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter (Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
BDS 7,5 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
68561857 |
DE 4031 |
Air filter (Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
BDS 75 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
ES 6 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250028-033 |
DA 1112 |
Air filter(Lọc Gió) |
250028-034 |
SA 6867 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
ES 8 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250106-791 |
DA 1143 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250028-032 |
SH 8163 |
|
LS 10 25/30 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-112 |
DB 2200 |
Air filter(Lọc Gió) |
42445 |
SA 6869 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 10 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250121-500 |
DB 2138 |
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-496 |
SA 6020 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-525 |
SH 8165 |
|
LS 12 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 12 LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250131-498 |
SA 6076 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 - 75 ACAC |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
408167-011 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT 60/75 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-116 |
DB 2198 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250042-862 |
DC 3110 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47542 |
SA 6152 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
47543 |
SA 6159 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 16 24KT LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-755 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250100-756 |
DC 3224 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-012 |
SA 6926 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250046-013 |
SA 6927 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 24KT 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 E 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290001-469 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S E 175/200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
88290003-111 |
|
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S LEAK FREE |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-148 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 S Sullube 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-085 |
DB 2219 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250048-734 |
DC 3141 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 SRF 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
LS 20 Sullube 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-137 |
DB 2365 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
02250061-138 |
DC 3221 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
40899 |
SA 6857 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409853 |
SA 6911 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
409854 |
SA 6912 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 100 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 125/150 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
405158 |
SA 6818 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
250025-526 |
SH 8164 |
|
TS 20 200 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 20 250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-134 |
DC 3114 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
02250135-150 |
|
|
Air filter(Lọc Gió) |
48463 |
SA 6374 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-995 |
|
|
TS 32 200/250 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-122 |
DB 2030 |
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 200/250/300 HP up to June 2002 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA 6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 |
|
Oil filter( Lọc Dầu ) |
02250139-996 |
|
|
TS 32 300/350 HP |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-124 |
DC 3223 |
Separator (Lọc Tách Dầu) |
250034-130 |
DC 3139 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-838 |
SA6928 |
|
Air filter(Lọc Gió) |
250007-839 |
SA 6929 </ |
LÕI LỌC KHÍ ĐƯỜNG ỐNG ATLAS COPCO
Lõi lọc tạo nên sự khác biệt
Chất lượng không khí đóng vai trò thiết yếu, trong đó các yêu cầu cụ thể về chất lượng không khí phụ thuộc vào nhu cầu về thiết bị sản xuất và ứng dụng của bạn.
Phin lọc đường ống hiệu suất cao của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc lọc bỏ các tạp chất như hạt rắn, hơi ẩm và sol dầu hoặc hơi nước. Bằng cách giảm thiểu độ sụt áp, chúng tôi giúp bạn đạt được mục tiêu tiết kiệm năng lượng.
Tôi có thể giữ chất lượng khí ở mức tốt nhất bằng cách nào?
Tất cả các lõi lọc của chúng tôi đều được kiểm tra hiệu suất, độ lẫn dầu tại nhà máy và có tuổi thọ dài nhất vì đó là các sản phẩm chuẩn. Chất lượng sản phẩm đã được chứng nhận ISO và được TÜV chứng nhận độc lập. Vì lõi lọc được sản xuất tại cùng nhà máy với sản phẩm gốc nên chúng sẽ duy trì độ tinh khiết ban đầu cho khí sau mỗi lần can thiệp bảo dưỡng.
Lõi lọc máy nén khí với mức giá thấp hơn thì thế nào?
Phụ tùng có giá rẻ hơn thường được làm từ các vật liệu kém chất lượng hơn và có tuổi thọ ngắn hơn. Các vật liệu với khả năng lọc kém hơn cũng sẽ làm giảm hiệu suất của phin lọc, cho phép các hạt thâm nhập vào lưới khí. Các lõi lọc không được làm bằng thép không gỉ có thể sẽ bị ăn mòn và sập trong quá trình vận hành.
Ngay cả nếu có vừa thì các lõi khác cũng không được thiết kế dành riêng cho phin lọc của Atlas Copco và do đó sẽ không khớp 100%. Điều này có thể gây ra độ sụt áp cao hơn và tăng mức tiêu thụ năng lượng. Và cuối cùng, hậu quả là bạn có thể phải trả tổng chi phí cho vòng đời của hệ thống máy nén khí của mình ở mức cao hơn.
Lý do sử dụng phin lọc đường ống cung cấp bởi Novatools?
LỌC KHÍ NÉN KHỬ HƠI SƯƠNG DẦU SULLAIR T185-T195
LỌC KHÍ SULLAIR VÀ KHỬ HƠI SƯƠNG
- Than hoạt tính; Hợp nhất; Hạt; Áp suất cao; Nhiệt độ cao; Loại bỏ sương mù
► TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG BỘ LỌC CHÍNH HÃNG
- Các chất gây ô nhiễm được đưa vào ở các giai đoạn khác nhau của chu trình nén khí. Loại bỏ các chất gây ô nhiễm này là rất quan trọng để giúp đảm bảo chất lượng các bộ phận cung cấp khí nén, tránh hư hỏng máy và bảo vệ các thiết bị sử dụng khí nén. Bộ lọc Sullair giúp loại bỏ các chất gây ô nhiễm cùng với độ ẩm và dầu khỏi luồng khí nén một cách đáng tin cậy.
► LỌC KHÍ LÀM VIỆC THẾ NÀO ?
- Khí nén đi vào đầu vào của vỏ bộ lọc. Thiết kế đầu vào giúp tối ưu hóa luồng không khí khi khí nén di chuyển vào môi trường vật lý của phần tử lọc.
- Sau đó, khí nén chưa qua xử lý sẽ đi qua vật liệu lọc được thiết kế để giữ lại các hạt như dầu lỏng, sol khí dầu, bụi bẩn và cặn.
- Cuối cùng, khí nén sạch đã qua xử lý sẽ chảy xuôi dòng đến các bộ phận nội tuyến hoặc điểm sử dụng khác. Nước ngưng được loại bỏ khỏi không khí đã được xử lý sẽ dễ dàng thoát ra ngoài.
CÁC LOẠI LỌC KHÍ CHÍNH HÃNG SULLAIR
Các dòng sản phẩm sản xuất bởi SULLAIR được thiết kế với độ bền cao - và tối ưu hóa giúp tiết kiệm chi phí vận hành cho người sử dụng :
♦ Được thiết kế để tiết kiệm năng lượng - giúp giảm chi phí vận hành
♦ Thân lọc sử dụng vận liệu chống ăn mòn
♦ Dải lọc rộng từ mục đích chung đến các ứng dụng có yêu cầu nghiêm ngặt cao
♦ Thiết kế luồng khí được tối ưu hóa giúp tăng hiệu quả và giảm tổn thất áp suất trên hệ thống.
♦ Được xây dựng để bảo trì an toàn và dễ dàng
BỘ LỌC KHÍ SULLAIR SERIES ELM
♦ Lọc khí khử hơi sương model Sullair ELM được thiết kế để mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong các điều kiện tải khác nhau, tuổi thọ dài và chịu được môi trường khắc nghiệt - đồng thời đảm bảo giảm áp suất cực thấp.
♦ Tiết kiệm chi phí đầu tư cho khách hàng. Lọc hiệu quả cao - chu kỳ sử dụng dài. Chu kỳ dừng bảo dưỡng thay thế dài giúp máy vận hành lâu hơn.
♦ ELM Series Mist Eliminators có mức giảm áp suất 0,05 psi — thấp hơn 4 psi so với các bộ lọc thông thường.
♦ Nói chung, giảm áp suất giảm 2 psi giúp tiết kiệm 1% mức tiêu thụ năng lượng của máy nén.
♦ 4 psi = 2% tiết kiệm điện cho máy nén
SX Series – Threaded Filters (25-1900SCFM)
SX Series – Reverse Flow Threaded Filters (25-1900SCFM)
SX Series – Flanged Filters (1900-21,000SCFM)
FH Series – High Pressure Threaded Filters (60-1750SCFM)
FXFRHT Series – High Pressure Reverse Flow Threaded Filters (25-1600SCFM)
FWFRHT series – High Temperature Reverse Flow Flanged Filters (1500-17,700SCFM)
ELM Series – Mist Eliminators (150-12,000SCFM)
LỌC DẦU MÁY NÉN KHÍ EDMAC
►NGĂN NGỪA CÁC SỰ CỐ XẢY RA VỚI MÁY NÉN KHI TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH - VỚI SẢN PHẨM LỌC KHÍ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TỪ EDMAC
- Để có các bộ lọc lọc dầu máy nén tuyệt vời và các bộ phận thay thế máy nén khác cho phòng máy nén của bạn, Edmac Europe là nhà phân phối và cung cấp trực tuyến toàn cầu. Almig, Boge, Beko, Compair, Donaldson, Ingersoll Rand, Parker và Kaeser chỉ là một số nhà sản xuất chính có sản phẩm chúng tôi cung cấp. Để đảm bảo rằng chúng hoạt động với máy nén mà chúng được thiết kế, chúng tôi kiểm tra và kiểm tra chất lượng từng bộ phận của máy nén.
- Cùng nhau, chúng tôi có thể đảm bảo rằng bạn nhận được bộ lọc máy nén thích hợp vào thời điểm thích hợp để tận dụng tối đa máy nén khí của bạn. Phòng máy nén phải được bảo trì thường xuyên với các bộ phận máy nén chất lượng cao để hoạt động tốt. Giảm thời gian ngừng hoạt động của máy và giảm chi phí liên quan đến việc thay thế các bộ phận lớn sẽ mang lại lợi ích cho tất cả mọi người.
- Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn qua hàng chục nghìn tài liệu tham khảo mà chúng tôi có trong danh mục sản phẩm của mình.Trên trang web của chúng tôi, bạn có thể tìm kiếm theo tên thương hiệu, tài liệu tham khảo OEM hoặc mã sản phẩm Edmac để dễ dàng tìm thấy các bộ phận bạn cần. Ngay cả khi bạn chỉ có một phần tham chiếu để làm việc, bạn vẫn có thể xác định được phần cần thiết.
► LỌC DẦU MÁY NÉN KHÍ LÀ GÌ ? VÀ CHÚNG LÀM VIỆC THẾ NÀO ?
- Dầu từ máy nén khí đi qua một chi tiết với màng lọc, giúp dầu làm sạch dầu và giữ lại các chất cặn được gọi là lọc dầu. Nó giúp bảo vệ hoạt động của máy nén khí, ngăn chặn hư hỏng cho máy nén bới các chất bẩn như: bụi bẩn, sạn - cát hay các mạt kim loại và vật thể rắn. Bộ lọc dầu được sử dụng trong máy nén khí trông giống như một cái lon lớn có lỗ ở trên cùng. Ở bên trong, bạn có thể tìm thấy một phần tử lọc giấy được gấp lại theo kiểu kèn harmonica để tạo ra diện tích bề mặt lớn nhất có thể cho dòng dầu tối đa đi qua
- Để xác định vị trí bộ lọc dầu chính xác mà bạn cần, hãy tìm kiếm catalogue của chúng tôi! Không thể xác định vị trí của nó? Hãy gọi ngay cho nhân viên bán hàng của bạn. Mục tiêu của chúng tôi là hỗ trợ bạn.
► GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO NGƯỜI DÙNG TỪ LỌC DẦU EDMAC ?
- Chúng tôi đảm bảo máy nén khí của bạn hoạt động ổn định và liên tục đạt được sản lượng tối đa lkhi bạn chọn và sử dụng sản phẩm phụ tùng từ EDMAC. Một doanh nghiệp thành công phụ thuộc vào hiệu suất liên tục, đặc biệt là khi mua từ dòng bộ lọc thay thế Edmac giá cả phải chăng của chúng tôi.
- Chúng tôi không chấp nhận các sản phẩm thay thế dưới tiêu chuẩn, có thể áp dụng phổ biến. Tất cả các bộ phận Edmac của chúng tôi đều được kiểm tra rộng rãi và đáp ứng hoặc vượt quá các thông số kỹ thuật chính xác của OEM. Chúng thường được chế tạo bằng cách sử dụng cùng loại vật liệu và đạt tiêu chuẩn cao giống như các đối tác OEM của chúng.
- Chúng tôi coi việc hỗ trợ các công ty phát triển là công việc kinh doanh của mình. Điều đó bao gồm hàng nghìn bộ phận máy nén OEM và Edmac trong danh mục của chúng tôi, giao hàng nhanh chóng và đội ngũ tận tâm luôn sát cánh bên bạn mọi lúc mọi nơi. Hãy đặt hàng ngay bây giờ và chúng tôi sẽ có mặt.
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT EDMAC
Tất cả chất bôi trơn do Edmac Europe cung cấp đều đã được thử nghiệm trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, môi trường khắc nghiệt và vô số điều kiện vận hành. Nhiều thử nghiệm do bên thứ ba thực hiện đảm bảo các sản phẩm của Edmac Europe mang lại khả năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời. Khả năng chống tạo bọt và nhũ tương cũng đảm bảo hiệu suất cao của máy nén cũng như kiểm soát chi phí năng lượng. Dầu nhớt Edmac Europe có tính năng chống tạo bọt và chống oxy hóa cao.
♦ TẠI SAO NÊN CHỌN DẦU EDMAC CHO MÁY NÉN KHÍ CỦA BẠN ?
► CÁC THÔNG SỐ CHÍNH Lựa chọn dầu máy nén khí EDMAC của chúng tôi đồng nghĩa lựa chọn sản phẩm hiệu năng cao |
► LOẠI BỎ DẦU NHANH CHÓNG Giảm nguy cơ xâm thực, bảo vệ vòng bi với cặn dầu tối thiểu.
|
►TÍNH ỔN ĐINH OXY HÓA CAO Mang đến khả năng kiểm soát độ nhớt tuyệt vời EDMAC có thể đảm bảo mức tiêu thụ dầu thấp hơn
|
► TĂNG CƯỜNG GỐC DẦU Với chất chống oxy hóa, chất ức chế ăn mòn, chất chống tạo bọt, chất khử nhũ tương và chất phụ gia để tương đương với hiệu suất OEM. |
► GIẢM THIỂU THỜI GIAN DỪNG MÁY Do cảnh báo mức dầu thấp hoặc không khởi động được do khả năng bảo vệ tạo bọt mà dầu của chúng tôi cung cấp. |
► KIÊM SOÁT NĂNG LƯỢNG Hiệu suất vượt trội của dầu EDMAC sẽ kéo dài thời gian thay dầu và giảm mức tiêu thụ dầu. giúp tiếp kiệm chi phí vận hành cho người dùng. |
► CẢI TIẾN HIỆU SUẤT Dấu máy nén khí chất lượng cao của EDMAC giúp tăng độ ổn định của máy nén, giảm tình trạng dừng máy đột xuất.
|
► KIẾM SOÁT VÒNG ĐỜI THIẾT BỊ Dầu chất lượng cao, không tạo bọt, lâu dài của chúng tôi sẽ giúp chống lại tác động của nhiệt độ cao, độ ẩm và chất gây ô nhiễm. |
♦ Ý NGHĨA MODEL SẢN PHẨM :
TORQUE | ELECT + | 400 | ISO 46 | |
Công nghệ máy nén Mô-men xoắn: Máy nén trục vít
|
Phân loại sản phẩm Elect+: Khoáng chất với hỗn hợp phụ gia cao cấp
|
Giờ chạy điển hình X 10
|
Cấp độ nhớt (46, 68, 100, 150)
|
♦ THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM :
♦ DÒNG SẢN PHẲM TƯƠNG THÍCH DẦU EDMAC :
INGERSOLL RAND | KAESER | COMPAIR | BOGE | GARDNER DENVER |
ALMIG | HYDROVANE | MATTEI | SULLAIR / | ELGI / INDIA |
KOBELCO | HITACHI | RENNER | CAMERON | FUSHENG/TAIWAN |
LỌC TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
Lọc tách dầu máy nén khí trục vít
Lọc tách dầu là một bộ phận cần thiết và quan trọng của máy nén khí trục vít ngâm dầu. Vậy lọc tách dầu là gì? Cấu tạo và vai trò của nó đối với hoạt động của máy nén khí trục vít ra sao? Hãy cùng tìm hiểu trong nội dung dưới đây.
Lọc tách dầu máy nén khí là gì? Phân loại của lọc tách dầu
Định nghĩa lọc tách dầu
Nhiều người thường nhầm lẫn giữa lọc tách dầu và lọc dầu. Đây là hai bộ phận hoàn toàn riêng biệt với chức năng khác nhau. Ta có thể định nghĩa đơn giản lọc tách dầu là một bộ phận của máy nén khí trục vít ngâm dầu, có chức năng tách dầu khỏi khí nén trước khi ra khỏi máy nén khí.
Phân loại lọc tách dầu
Chúng ta có thể phân loại lọc tách dầu dựa trên vị trí lắp đặt và hình dáng.
Dựa theo vị trí lắp đặt, lọc tách dầu phân thành 02 loại:
- Lọc tách trong được lắp đặt trong bình dầu có ưu điểm là lưu lượng làm việc lớn và ít bị sụt áp. Tuy nhiên, nhược điểm của loại lọc này là người sử dụng sẽ gặp khó khăn khi thay thế do nó nằm phía trong máy nén khí.
- Lọc tách ngoài được lắp ở bình tách dầu bên ngoài máy nén khí trục vít có dầu. Loại lọc này thường sử dụng cho máy có công suất nhỏ với lưu lượng làm việc thấp hơn loại lọc tách trong.
Dựa theo hình dáng lọc tách dầu gồm 04 loại: hình trụ tròn có đáy sâu là loại phổ biến nhất, loại nếp gấp với lõi lọc dạng nếp gấp, loại 3s tăng gấp 3 lần lưu lượng so với loại lọc thường cùng kích thước, lọc tách dầu dạng quấn.
Lọc tách dầu thường có tuổi thọ từ 4000 giờ đến 8000 giờ.
Tuy nhiên, tuổi thọ của nó còn tùy thuộc vào điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ bụi không khí và chất lượng của lọc dầu và lọc khí.
Cấu tạo - nguyên lý làm việc và vai trò của lọc tách dầu máy nén khí trục vít
Lọc tách dầu có dạng hình trụ với đáy sâu, với chất liệu thép được khoan lỗ. Đối với máy nén khí ngâm dầu, dầu sẽ được bơm vào đầu nén để làm mát, bôi trơn và làm kín các khe hở trục vít. Sau quá trình nén dầu sẽ được tách ra khoảng 85% nhờ lực ly tâm và rơi xuống đáy bình dầu. Lượng dầu còn lại tồn tại dưới dạng sương mù và được lọc tách dầu giữ lại, rồi rơi xuống đáy bộ lọc. Sau khi tới một lượng nhất định, dầu sẽ được hút ra qua đường hồi dầu của máy nén khí. Lọc tách dầu giúp đảm bảo khí nén đầu ra không lẫn dầu.
Lọc tách dầu chỉ sử dụng cho máy nén khí trục vít ngâm dầu với nhiệm vụ lọc bỏ dầu khỏi khí nén. Lọc tách dầu được lắp trên màn chắn và lắp trong bình tách dầu đối với những máy nén khí trục vít ngâm dầu công suất nhỏ. Dĩ nhiên, đối với máy nén khí trục vít ngâm dầu, dòng khí nén đầu ra không thể đạt độ tinh khiết 100% như loại không dầu. Nhưng nhờ có lọc tách dầu nên khí đầu ra có thể đạt độ sạch nhất định, đáp ứng đủ yêu cầu của những ngành nghề không quá khắt khe về độ tinh khiết của khí.
Những thương hiệu lọc tách dầu máy nén khí trục vít phổ biến nhất
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại lọc tách dầu khác nhau khiến bạn phân vân khi lựa chọn. Có một số hãng lọc tách dầu máy nén khí phổ biến được tin dùng nhiều nhất bạn có thể tham khảo như: lọc tách dầu Atlas Copco, lọc tách dầu Ingersoll Rand, lọc tách dầu Hitachi, lọc tách dầu Kobelco, lọc tách dầu Buma, lọc tách dầu Kaeser, lọc tách dầu Compair, lọc tách dầu Sullair, lọc tách dầu Fusheng…
LỌC KHÍ FRIULAIR ITALY_LF SERIES
Dòng sản phẩm bộ lọc khí nén LF giúp bảo trì và thay thế các bộ phận lọc cực kỳ dễ dàng. Bốn mức độ lọc có sẵn để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng không khí theo tiêu chuẩn ISO 8573.1.
Tính năng đặc biệt của bộ lọc LF có thể được tìm thấy trong thân bộ lọc. Không giống như các bộ lọc thông thường trên thị trường, nó là một hộp mực, trở thành một phần tử Spin On dùng một lần.
Bộ phận lọc borosilicate xếp nếp không thấm nước là một trong những sản phẩm tốt nhất để lọc khí nén.
Sản phẩm độc đáo và chất lượng cao này có đầu bằng nhôm anod hóa. Mô hình lọc và hướng dẫn cấp độ được in trên thân bộ lọc.
♦ CÁC BỘ PHẬN CHÍNH BAO GỒM :
► Đầu lọc bằng nhôm anodized
► Vỏ bộ lọc bằng kim loại
► Lõi lọc với biên dạng lá xếp đảm bảo hiệu suất làm việc cao nhất
♦ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC TỐI ĐA :
► Nhiệt độ môi trường xung quanh: + 60°C
► Áp suất không khí vào: 16 barg (LF*006 045), 14 barg (LF*061) và 11 barg (LF*100)
►Nhiệt độ không khí vào: + 60°C
♦ THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Cartridge | Air flow | Connections | ||
[Modello] | [Nl/min] | [Nm3/h] | [scfm] | [ Ø ] | |
LF * 006 | F * 006 | 550 | 33 | 19 | G 1/2” |
LF * 012 | F * 012 | 1200 | 72 | 42 | G 3/4” |
LF * 018 | F * 018 | 1800 | 108 | 64 | G 3/4” |
LF * 023 | F * 023 | 2300 | 138 | 81 | G 3/4” |
LF * 039 | F * 039 | 3800 | 228 | 134 | G 1” |
LF * 045 | F * 045 | 4500 | 270 | 159 | G 1.1/4” |
LF * 061 | F * 061 | 6100 | 366 | 215 | G 1.1/4” |
LF * 100 | F * 100 | 9800 | 588 | 346 | G 1.1/2” |
Data refer to the following nominal condition: inlet air pressure 7 barg; inlet air temperature +35 °C.
[*] Filtration grade: P (5 micron); S (1 micron); X (0.01 micron); Z (carbon attivo).
♦ CẤP ĐỘ LỌC :
Filtration Grade | Air Quality | Application example |
P SERIES – 5 MICRON | Filter capable to separate emulsion and particles down to 5 micron. | Normally installed on the inlet of dryers. Ideal as pre-filter for on-line filters (series S-X-Z), and for vacuum pumps, pneumatic blowing plants. |
S SERIES 1 MICRON | Filter capable to separate particles down to 1 micron, liquid and oil included.Maximum contents of residual oil 0,1 mg/m3 | Normally used on outlet of dryers as X grade pre-filter. Used to prevent the deterioration of the pipes of compressed air plants, for surface treatment, on vacuum pump exhaust, on compressed air motors. and as post-filter for adsorption dryers. |
X SERIES 0,01 MICRON | Oil removing filter capable to separate residual oil and extremely small particles down to 0,01 mg/m3. 3It produces air technical free from oil. | Normally used as a pre filter at the entrance of the dryer by absorption and active carbon filters; post filter at the delivery of the frigorific cycle dryers. Also ideal for the protection of the control systems, pneumatic transport, varnishing systems, etc. |
Z SERIES Activated carbon | Activated carbon filter for the elimination of oil vapours and odour. When installed, after a X grade filter, it lowers the maximum contents of residual oil 0,005 mg/m3.3 | Used in the pharmaceutical industry, for dental applications, in photographic workshops, packaging and galvanic treatments. |
♦ TÀI LIỆU SẢN PHẨM :
LỌC ĐƯỜNG ỐNG KHÍ NÉN GSA-KOREA
Bộ lọc được thiết kế để loại bỏ tạp chất trong khí nén
Tầm quan trọng của chất lượng khí nén
BEFORE AFTER
Trong khí nén có sol khí dầu, hơi, các hạt mịn và nước ngưng khác nhau. Việc sử dụng các chất gây ô nhiễm như vậy mà không được lọc bằng phương pháp thích hợp có thể gây ra sự cố trong thiết bị hoặc quy trình sản xuất hoặc dẫn đến giảm chất lượng sản phẩm hoặc lỗi sản phẩm.
Cố gắng nâng cao hiệu quả và năng suất làm việc bằng khí nén đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế sau khi sử dụng bộ lọc GSA chất lượng cao, hiệu quả cao.
Compressed Air Quality Level | |||||
---|---|---|---|---|---|
ISO8573-1-2010 CLASS |
Maximum number of particles per ㎥ | Vapour Pressure Dew Point ℃ at 7 barg |
Total Oil mg/㎥ |
||
0.1~0.5 micron | 0.5~1.0 micron | 1.0~5.0 micron | |||
1 | 20,000 | 400 | 10 | -70 | 0.01 |
2 | 400,000 | 6,000 | 100 | -40 | 0.1 |
3 | - | 90,000 | 1,000 | -20 | 1 |
4 | - | - | 10,000 | 3 | 5 |
5 | - | - | 100,000 | 7 | - |
6 | - | - | - | 10 | - |
►Safe and Easy Maintenance
Cấu trúc kết nối lưỡi lê cho phép lắp ráp/tháo rời bộ lọc mà không cần dụng cụ cụ thể. Nó cũng dễ dàng lắp ráp các bộ phận, đảm bảo bảo trì an toàn và dễ dàng.
Vì việc lắp ráp/tháo gỡ và bảo trì dễ dàng được thực hiện trong không gian lắp đặt tối thiểu nên mọi sự bất tiện do hạn chế về không gian đều được giảm thiểu.
► Features and Advantages of Filter
♦ Cảnh báo chênh lệch áp suất :
- Dễ dàng kiểm tra chênh lệch áp suất trên hệ thống so với áp suất chênh lệch với lõi lọc - từ đó giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết và thay thế lõi lọc mới đảm bảo lưu lượng khí đi qua
♦ Thay thế lõi lọc dễ dàng
- Đồng tâm và đường kính lõi lọc được thiết kế chính xác với đường khí, Từ đó giúp quá trình thay lõi dễ dàng, nhanh chóng và giảm thiểu rủi ro vận hành
♦ Lõi lọc với nhiều lá lọc xếp lớp
- Độ tin cậy cao và hiệu quả lọc tuyệt vời với cấu trúc nhiều lớp; thiết kế xếp nếp, làm chậm dòng khí nén; giảm thiểu tổn thất áp suất
♦ Xả nước tự động
- Ngăn ngừa sự cố phao với valve tự động gắn phao; bảo trì dễ dàng
Particle Filter Elenment | Oil Filter Elenment |
Bộ lọc chất rắn GSA có hiệu quả lọc tuyệt vời với kích thước hạt đồng đều và dày đặc so với các sản phẩm đối thủ. | Với cấu trúc 4 lớp, lọc dầu GSA có khả năng lọc dầu và cácchất rắn có khả năng tách dầu-nước lớn |
GSA Other |
|
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ LỌC
REFERENCE | DIMENSIONS |
|
|
► THÔNG SỐ KỸ THUẬT LÕI LỌC.
PHIN LỌC MÁY NÉN KHÍ
MÔ TẢ CHUNG :
- Tăng tối đa tuổi thọ máy nén khí : Bụi và nhiễm bẩn có thể gây hỏng hóc hoặc giảm hiệu suất các lõi lọc và màng lọc. Cụm phin lọc đặc biệt và hiệu suất lọc cấp cao đảm bảo thời gian vận hành cho lắp đặt của bạn. Được thiết kế khả năng chịu áp suất vận hành cao, sản phẩm phin lọc của chúng tôi có tuổi đời hoạt động vượt trội nhờ khả năng lọc bẩn cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
- Rủi ro khi sử dụng phin lọc không chính hãng là gì? Các loại phin lọc khác thường được thiết kế cho nhiều loại thiết bị khác nhau bằng cách thay đổi các thông số kỹ thuật. Linh kiện có kích thước phù hợp với tất cả các loại máy có thể gây giảm áp, tăng mức tiêu thụ năng lượng hoặc gây hỏng hóc. Chỉ phin lọc dầu và dầu chính hãng mới đảm bảo hiệu suất và khớp với thiết bị của bạn
LỢI ÍCH TỪ PHIN LỌC CHÍNH HÃNG :
- Khả năng lọc chất lượng cao: Cấu hình và tuyển chọn các vật liệu lọc là chìa khóa cho hiệu suất của phin lọc, đảm bảo tuổi thọ phin lọc tối đa, giảm tối thiểu độ sụt áp và chất lượng khí ra tối ưu.
- Ngăn chặn bụi bẩn và tạp chất:Tất cả các phin lọc của chúng tôi được thiết kế cho máy nén của bạn và đảm bảo sự tương thích hoàn hảo, ngăn không cho khí hoặc dầu chưa lọc đi qua.
- Giảm tiêu hao dầu: Ngăn tạp chất và bụi mịn lẫn vào dầu đảm bảo kéo dài tuổi thọ của dầu bôi trơn và sự mài mòn nhanh các oring làm kín dầu dễ đến rò rỉ dầu
LOẠI BỎ CÁC TẠP CHẤT VÀ BỤI BẨN ĐẦU VÀO VỚI LỌC KHÔ :
Máy nén hoạt động trong nhiều loại môi trường khác nhau, điều này có thể ảnh hưởng đến khí đầu vào. Các tạp chất, chẳng hạn như các hạt bụi, hầu hết đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Nhưng các phần tử này có thể gây hư hỏng cho bộ phận máy nén, giảm hiệu suất hoặc thậm chí gây hỏng hóc. Các phần tử này cũng có thể khiến cho chất bôi trơn đến tuổi nhanh hơn và gián đoạn khả năng bảo vệ các bộ phận kim loại của chất bôi trơn. Phin lọc khí được thiết kế để bảo vệ thiết bị của bạn bằng cách loại bỏ các phần này. Được phát triển bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm của chúng tôi, phin lọc khí này không chỉ mang đến khả năng lọc hiệu quả cao mà còn có tuổi thọ dài và độ sụt áp tối thiểu.
BẢO VỆ HỆ THỐNG DẦU BẰNG PHIN LỌC DẦU :
Các tạp chất trong dầu có thể làm hỏng lõi lọc và màng lọc, dẫn đến giảm hiệu suất và tăng chi phí vận hành. Các tạp chất cũng có thể gây hại cho vòng bi, dẫn đến việc tiếp xúc lõi lọc, có thể gây ra hỏng cụm nén và gây thời gian ngừng sản xuất.Cuối cùng, các tạp chất này rút ngắn tuổi thọ của các bộ phận và chính tuổi thọ của dầu.
Phin lọc dầu chặn bụi, chất cặn và các phần tử lạ khác, đảm bảo luồng dầu sạch đi vào cụm máy nén. Ngoài việc bảo vệ vòng bi và các bộ phận cơ khí khác, phin lọc dầu còn ngăn ngừa tình trạng tắc nghẽn sớm của bộ tách khí/dầu.
TÁCH DẦU BẰNG BỘ TÁCH DẦU :
Khí nén đi ra khỏi cụm nén là hỗn hợp khí và dầu. Tuy nhiên, để tránh nhiễm bẩn thiết bị sản xuất hoặc sản phẩm cuối, bạn cần có khí chất lượng cao. Đó là lý do lượng dầu trong khí đi ra khỏi máy nén phải được giảm đến mức tuyệt đối! Khả năng tách khí-dầu đẳng cấp đảm bảo lượng dầu điển hình 2 ppm với mức tối đa tuyệt đối 3 ppm.
Trong bộ tách khí/dầu, hơi dầu hóa lỏng thành những giọt dầu lắng xuống ở đáy. Từ đó, dầu được lọc và được đưa trở lại cụm nén.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp máy nén khí và bảo dưỡng, đại tu hệ thống máy nén khí cho các nhà máy từ ô tô, công nghiệp, nhà máy lắp ráp điện tử ...cho đến các nhà máy hóa - mỹ phẩm, thực phẩm
Chúng tôi thấu hiểu được tầm quan trọng của hệ thống nén khí nhà xưởng và việc sử dụng phụ tùng chính hãng là vô cùng quan trọng
Do đó chúng tôi mang đến người dùng đa dạng dòng sản phẩm lọc khí nén từ các hãng nổi tiếng như: Compair, Ingersoll rand, Atlas copco, kaeser, Boge, Sullair, FS-curtis, Elgi, Quincy, Leroi, Sullivan, Alup, Pneumax
DẦU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT FUSHENG FS600
MÔ TẢ CHUNG :
Dầu máy nén khí Fusheng (mã FS600) là dầu máy nén khí gốc bán tổng hợp, thời gian sử dụng 3000h - 4000 giờ chạy.
Dầu FS600 có độ nhớt 46 chuyên dùng cho máy nén khí trục vít có dầu Fusheng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Tên dầu |
DẦU MÁY NÉN KHÍ FUSHENG FS600 |
Mã sản phẩm |
2100050209 |
Gốc dầu |
Bán tổng hợp |
Màu sắc |
Xanh nhạt |
Thời gian thay dầu |
3000 giờ - 4000 giờ chạy |
Dùng cho máy nén khí Fusheng |
Máy nén khí trục vít |
Cách thức bảo quản |
Can nhựa 20 lít |
05 lí do nên lựa chọn mua dầu máy nén khí Fusheng tại Novatools.com.vn
- Là đại lý chính hãng nên giá cạnh tranh và thời gian giao hàng nhanh chóng
- Bảo hành sản phẩm 3 tháng hoặc lên đến 2000h vận hành máy
- Miễn phí vận chuyển - Kết hợp hỗ trợ kỹ thuật đến khách hàng kịp thời.
- Kỹ thuật viên kiểm tra tư vấn bảo dưỡng định kỳ miễn phí - tận tâm.