THIẾT BỊ ĐO-HIỆU CHUẨN
TRẠM CÂN XE TẢI 20-150 TẤN
Trạm cân xe tải là gì?
Cân xe tải (hay trạm cân ô tô) là một hệ thống thiết bị chuyên dụng dùng để đo khối lượng tổng thể của xe tải và lượng hàng hóa chuyên chở, đóng vai trò thiết yếu trong hoạt động logistics, sản xuất công nghiệp và kiểm soát tải trọng giao thông.
- Sàn cân (Bàn cân): Là bệ đỡ vật lý nơi xe tải di chuyển lên để cân. Sàn cân thường được làm bằng thép hoặc bê tông chắc chắn, có khả năng chịu tải trọng lớn (từ vài chục đến hàng trăm tấn).
- Bộ cảm biến lực (Loadcell): Đây là "trái tim" của hệ thống cân. Loadcell có nhiệm vụ chuyển đổi lực cơ học (trọng lượng xe) thành tín hiệu điện tử.
- Bộ chỉ thị (Đầu cân - Indicator): Thiết bị điện tử hiển thị kết quả cân đo được từ các loadcell. Nó có thể tích hợp nhiều chức năng như trừ bì, in phiếu cân, và kết nối máy tính.
- Hộp nối (Junction box): Nơi tập hợp và điều chỉnh các tín hiệu từ các loadcell trước khi gửi về bộ chỉ thị, đảm bảo độ chính xác cho toàn hệ thống.
- Phần mềm quản lý trạm cân: Cho phép lưu trữ dữ liệu, quản lý thông tin xuất nhập hàng, chống gian lận và tự động hóa quy trình cân.
Nguyên lý hoạt động
-
Khi xe tải di chuyển lên sàn cân, trọng lượng của xe tác động lên các loadcell. Các loadcell này cảm nhận lực và biến đổi nó thành tín hiệu điện áp. Tín hiệu này sau đó được truyền đến hộp nối để xử lý sơ bộ, rồi đưa về bộ chỉ thị để chuyển đổi thành giá trị khối lượng số và hiển thị trên màn hình.
- Theo vị trí lắp đặt: Cân chìm (sàn cân ngang mặt đất) và cân nổi (sàn cân cao hơn mặt đất, cần có đường dẫn lên xuống).
- Theo công nghệ: Cân cơ khí truyền thống (ít phổ biến hiện nay) và cân điện tử (phổ biến nhất do độ chính xác cao và tích hợp nhiều tính năng thông minh).
- Theo tính di động: Cân cố định (lắp đặt tại một vị trí cố định) và cân xách tay (dùng để kiểm tra tải trọng tức thời tại các điểm tuần tra, kiểm soát).
- Trong công nghiệp & Logistics: Giúp doanh nghiệp kiểm soát chặt chẽ khối lượng hàng hóa xuất - nhập, đảm bảo tính minh bạch trong mua bán, tránh thất thoát nguyên vật liệu.
- Trong giao thông: Các cơ quan chức năng sử dụng cân xe tải (thường là cân xách tay hoặc trạm cân cố định) để kiểm tra, kiểm soát tải trọng phương tiện, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ và bảo vệ hạ tầng cầu đường.
- Quản lý dữ liệu: Phần mềm tích hợp giúp tự động hóa việc ghi nhận thông tin, giảm thiểu sai sót do con người và chống gian lận.
|
Kích thước sàn cân (Rộng x Dài) |
3mx6m, 3mx7m, 3mx8m, 3mx10m, 3mx12, 3mx16m, 3mx18m… (ngoài ra chúng tôi gia công theo yêu cầu kích thước của Quý khách) |
|
Trọng tải cân |
20.000 kg -> 150.000 kg |
|
Thiết kế quá tải an toàn trạm cân |
150% tải trọng |
|
Chính xác |
Cấp III theo tiêu chuẩn TCVN 4988-89 |
|
Bước nhảy (e) |
10kg |
|
Kết cấu loại cân |
Cân sàn chìm hoặc nổi |
|
Tôn sàn |
8mm – 10mm – 12mm |
-
Các số liệu cân được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số.
-
Hệ thống cân được kết nối với máy tính, máy in, camera… Có chương trình quản lý cho phép lưu trữ, in ấn kết quả. Ngoài ra chúng tôi còn có phần mềm quản lý tích hợp Camera và phần mềm chuyên về cân cho khoáng sản, đá, cát…
Các loại trạm cân xe tải với nhiều mức tải trọng, từ 20 tấn đến hơn 150 tấn, đang là giải pháp hàng đầu cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực vận tải và công nghiệp.
- Trạm cân xe tải được trang bị đầu cân 920i, loadcell RL5416D và hộp nối JXH là giải pháp đo lường trọng lượng xe tải hiệu quả và chính xác. Hệ thống được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo trọng lượng đa dạng trong các ngành công nghiệp như vận tải, logistics, xây dựng, sản xuất…

Cân Xe Tải Đầu Cân 920i, Loadcell RL5416D-30T/RL5416-50T, Hộp Nối JXH
- Trạm cân xe tải được trang bị đầu cân AD4329A-DLC, nổi tiếng với độ chính xác cao và khả năng kết nối với máy tính thông qua cổng RS232 để báo cáo, thống kê, và lưu trữ dữ liệu. Loadcell LCCD20-30T, một thành phần quan trọng trong hệ thống, đảm bảo đo lường trọng lượng một cách chính xác và đáng tin cậy.

Cân Xe Tải Đầu Cân AD4329A-DLC, Loadcell LCCD20-30T, Hộp Nối AD4388
Trạm Cân Xe Tải Đầu Cân AD 4329A là hệ thống cân điện tử chuyên dụng cho việc đo trọng lượng xe tải ra vào khu vực nhà máy, kho bãi, bến xe,… Hệ thống được sản xuất bởi Hoàng Thiên Scale, công ty uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị đo lường.

Cân Xe Tải Đầu Cân AD4329A, Loadcell LCC11-30T, Hộp Nối JXH-8C/JXH-6C
Trong lĩnh vực công nghiệp vận tải và logistics, việc đảm bảo đo lường chính xác trọng lượng hàng hóa là vô cùng quan trọng. Hoàng Thiên Scale tự hào giới thiệu giải pháp cân xe tải chính xác và đáng tin cậy bao gồm Đầu cân AF03/AF01, Loadcell RL5416-30T/RL5416-40T và Hộp nối JXH-8C/JXH-6C,

Cân Xe Tải Đầu Cân AF03/AF01, Loadcell RL5416-30T/RL5416-40T, Hộp Nối JXH-8C/JXH-6C
Trạm cân xe tải sử dụng đầu cân FT-111D, loadcell RC3D-30T-C3 và hộp nối KPFD-8 mang lại độ chính xác và độ tin cậy cao. Với khả năng xử lý tải trọng từ 40 tấn đến 120 tấn và kích thước bàn cân đa dạng từ 3m x 6m đến 3m x 12m, hệ thống này đáp ứng mọi nhu cầu cân đo. Độ chính xác của trạm cân đạt +-10kg cho tải trọng 30-80 tấn và +-20kg cho tải trọng 100-150 tấn. Bàn cân được chế tạo từ thép với dầm I hoặc dầm U, đảm bảo độ bền cao. Hệ thống cân này bao gồm các loại cân nổi, cân chìm và cân bê tông, phù hợp với nhiều điều kiện lắp đặt khác nhau, giúp quản lý tải trọng xe tải hiệu quả và an toàn.

Trạm cân xe tải với đầu cân IND 570 và loadcell PDX (SLC820)-30T là sự lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp trong việc quản lý và kiểm soát lượng hàng hóa được vận chuyển. Với khả năng cân tải trọng từ 40 tấn đến 120 tấn và kích thước bàn cân linh hoạt từ 3m x 6m đến 3m x 12m, trạm cân này phù hợp với các loại phương tiện và yêu cầu khác nhau trong ngành vận tải và xây dựng.

Trạm cân điện tử 120 tấn là giải pháp hiện đại giúp doanh nghiệp kiểm soát trọng lượng xe tải, xe container nhanh chóng và chính xác. Với thiết kế chắc chắn, độ bền cao và khả năng chịu tải lớn, trạm cân 120 tấn phù hợp cho các ngành vận tải, xây dựng, khai khoáng và sản xuất.

Để đảm bảo trạm cân xe tải 150 tấn hoạt động ổn định, chính xác và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, một cấu hình tiêu chuẩn thường bao gồm các thành phần chất lượng cao sau:

CÂN BÀN ĐIỆN TỬ
Giới thiệu về cân bàn điện tử
Cân bàn điện tử là thiết bị sử dụng cảm biến tải trọng (loadcell) để đo khối lượng vật thể. Kết quả cân được xử lý và hiển thị qua màn hình số điện tử, cho độ chính xác cao và dễ đọc hơn nhiều so với cân cơ. Thiết kế của cân bao gồm mặt bàn cân bằng inox hoặc thép chống gỉ, khung chắc chắn và bộ xử lý điện tử thông minh.
Cân bàn điện tử sẽ cho kết quả gần như tức thì, hạn chế tối đa sai số và giảm thời gian thao tác. Ngoài chức năng cân cơ bản, thiết bị này còn tích hợp nhiều tính năng hiện đại như đếm số lượng sản phẩm, tính tổng trọng lượng, chuyển đổi đơn vị đo, kết nối với máy in, phần mềm quản lý kho hoặc hệ thống ERP.
Hiện nay với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ hiện đại, cân bàn điện tử đã được ra mắt, giúp giải quyết những khó khăn, tối ưu thời gian thao tác đi kèm với khả năng hoạt động, vận hành ổn định, dòng cân này ngày càng trở thành lựa chọn quen thuộc đối với các quy mô doanh nghiệp. Hãy cùng Cân điện tử Hoàng Thiên tìm hiểu lý do vì sao sản phẩm này lại được ưa chuộng đến vậy.
Cân Bàn Điện Tử Chính Hãng, Giá Rẻ Tại Xưởng. Cân bàn điện tử tải trọng từ 30kg đến 500kg là dòng sản phẩm thông dụng và bán chạy nhất hiện nay, với các thương hiệu phổ biến như Keli, GSS, Sensocar, Yaohua, Cas…
Cân bàn được sử dụng tại nhà máy, vựa hàng, trang trại, xí nghiệp chế biến, cơ sở sản xuất xuất khẩu…
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cân bàn chống nước MW GSS Model: TPW GSS Tải trọng: 30kg, 75kg, 150kg, 300kg Kích thước: 300 * 400 mm, 400 * 500 mm, 420*520 mm, 450*600 mm, 600*800 mm |
Cân bàn chống nước TPW GSS Model: Cân bàn chống nước TPW GSS Tải trọng: 30kg, 75kg, 150kg, 300kg Kích thước: 300*400mm, 420*520mm, 450*600mm, 600*800mm |
Cân Bàn Chống Nước TSW GSS Model: TSW GSS Màn hình: LCD hoặc LED Chất liệu: khung thép không gỉ |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cân Bàn Điện Tử 100 Kg Kích thước bàn cân: 30x40cm, 40x50cm, 40x60cm Nguồn điện: Adapter 220V + pin sạc tích hợp (hoạt động 50–100 giờ) Chức năng: Cân, trừ bì (Tare), cộng dồn, đếm số lượng, giữ số cân (Hold) |
Cân Bàn Điện Tử 30-60kg Cân bàn inox 304 – chống nước, chống gỉ Cân có chức năng tính giá – hỗ trợ bán lẻ Màn hình LED hiển thị rõ nét, dễ thao tác với các chức năng như trừ bì, đổi đơn vị |
Cân Bàn Điện Tử A12 Yaohua Tải trọng tối đa: 30kg, 60kg, 100kg, 150kg, 200kg, 300kg, 500kg Chức năng đa dạng: Cân thông thường, trừ bì (Tare), đếm số lượng đơn giản (Counting), cộng dồn (Accumulation).
|
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cân bàn điện tử KELI XK3118T16+ Tải trọng: 30kg, 75kg, 150kg, 300kg, 500kg Kích thước: 300 * 400 mm, 400 * 500 mm, 420*520 mm, 450*600 mm, 600*800 mm |
Cân Bàn Điện Tử Sensocar SCA1 Hỗ trợ kết nối RS232/USB/Ethernet, in phiếu, lưu trữ dữ liệu tới 500.000 bản ghi. Vỏ inox IP67 chống nước, thích hợp cho ngành thực phẩm, kho vận, sản xuất. Tải trọng tùy chọn: 100kg – 200kg – 300kg – 500kg. |
Cân chống nước LPW GSS Mức cân: 3kg, 7 kg, 15kg, 30 kg Kích thước cân: 288x235x110mm |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cân điện tử nhà bếp BWN GSS Mức cân: 1,5 kg, 3kg, 7,5 kg, 15kg 30kg Kích thước cân: 175*260*75mm Màn hình: đèn nền màu xanh LCD 5 chữ số |
Cân điện tử chống nước LSW GSS Tải trọng: 3kg – 30kg Hiển thị: Ký tự số màu đỏ với chiều cao 25mm. Kích thước tổng thể: 288x235x110mm. |
Cân phân tích GF-24N GSS Mức cân: 220g, 320g, 1200g, 2200g, 3200g Cổng kết nối: RS232 Kích thước tổng thể: 200 x 270 x 280mm (W x H xD) |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cân phân tích GF-25 GSS Mức cân: 300g, 600g Cổng kết nối: RS232 Nút bấm: 5 nút cảm ứng Kích thước đĩa cân: đĩa tròn 130mm |
Cân sàn điện A12 Yaohua. Dải cân 500kg, 1000kg, 1500kg, 2000kg, 3000kg, 5000kg, 10.000kg, 15.000KG (tùy chọn mức cân) Kích thước bàn cân: 0.8×0.8m, 1mx1m, 1.2mx1.2m, 1.5mx1.5m (Tùy chọn kích thước theo yêu cầu). |
Cân Sàn Điện Tử XK3118T20+ KELI Màn hình hiển thị KELI XK3118T20+ 4 loadcell SQB KELI Sàn cân với các kích thước tùy chọn: 1m x 1m, 1.2 x 1.2m, 1.5 x 1.5m |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cân sàn điện A12 Yaohua. Khả Năng Cân: 500kg, 1000kg, 1500kg, 2000kg, 3000kg, 5000kg, 10.000kg, 15.000KG (tùy chọn mức cân) Mức Cân Min: 20d Bước nhảy( sai số): d= 100g / d= 200g / d= 500g/ d=1kg, d=2kg [Tùy theo tải max] Kích thước bàn cân: 0.8×0.8m, 1mx1m, 1.2mx1.2m, 1.5mx1.5m (Tùy chọn kích thước theo yêu cầu).
|
Cân Sàn Điện Tử SCA1 SENSOCAR Khả Năng Cân: 500kg, 1000kg, 1500kg, 2000kg, 3000kg, 5000kg, 10.000kg, 15.000KG (tùy chọn mức cân) Mức Cân Min: 20d Bước nhảy (sai số): d= 100g / d= 200g / d= 500g/ d=1kg, d=2kg [Tùy theo tải max] Kích thước bàn cân: 0.8×0.8m, 1mx1m, 1.2mx1.2m, 1.5mx1.5m (Tùy chọn theo yêu cầu). |
CÂN SÀN ĐIỆN TỬ KELI XK3118T20+ BAO GỒM Màn hình hiển thị KELI XK3118T20+4 loadcell SQB KELI Bộ giá đỡ màn hình Sàn cân với các kích thước tùy chọn: 1m x 1m, 1.2 x 1.2m, 1.5 x 1.5m 01 Hộp nối để nối 4 loadcell |
LOAD CELL CAS - KOREA
Loadcell cân điện tử dạng thanh (Beam Load Cell)
- Đặc điểm:
Loadcell dạng thanh được thiết kế với cấu trúc dài, nhỏ gọn và độ chính xác cao. - Ứng dụng:
Phù hợp với các loại cân bàn điện tử, cân sàn điện tử và cân băng tải. - Ưu điểm:
- Dễ lắp đặt.
- Chịu được tải trọng từ nhỏ đến trung bình.
- Độ bền cao, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
Loadcell cân điện tử dạng chữ S (S-Type Load Cell)
- Đặc điểm:
Thiết kế hình chữ “S” độc đáo, có khả năng đo lực kéo và lực nén. - Ứng dụng:
Thường được sử dụng trong cân treo, cân động vật hoặc các hệ thống đo tải trọng linh hoạt. - Ưu điểm:
- Độ chính xác cao.
- Bền bỉ, chịu được lực va đập hoặc rung lắc mạnh.
Loadcell cân điện tử dạng trụ (Column Load Cell)
- Đặc điểm:
Hình dạng trụ tròn, được làm từ vật liệu cao cấp như thép không gỉ, chịu tải trọng lớn. - Ứng dụng:
Sử dụng trong cân bồn, cân xe tải, hoặc các ứng dụng công nghiệp nặng. - Ưu điểm:
- Độ chính xác gần như tuyệt đối.
- Độ bền vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Loadcell cân điện tử dạng đĩa (Pancake Load Cell)
- Đặc điểm:
Thiết kế dạng đĩa phẳng, nhỏ gọn và dễ lắp đặt trong không gian hạn chế. - Ứng dụng:
Dùng phổ biến để đo lực nén trong các hệ thống cân chuyên dụng. - Ưu điểm:
- Kích thước nhỏ gọn.
- Độ tin cậy cao trong các ứng dụng đo lực chính xác.
Loadcell cân điện tử dạng bánh xe
- Đặc điểm:
Thiết kế giống bánh xe, chuyên dùng trong các hệ thống đo tải trọng di động hoặc cân động. - Ứng dụng:
Thường được sử dụng trong các trạm cân di động hoặc cân tải trọng trên xe. - Ưu điểm:
- Linh hoạt, dễ tích hợp vào các hệ thống di động.
- Độ bền cao, phù hợp với tải trọng lớn.
Ứng dụng của loadcell cân điện tử
Cân bàn điện tử
- Ứng dụng:
- Dùng để đo trọng lượng hàng hóa nhỏ và vừa trong các ngành bán lẻ, sản xuất, hoặc kho bãi.
- Phổ biến trong hệ thống cân kiểm tra sản phẩm (Checkweigher).
- Lĩnh vực sử dụng:
- Siêu thị, cửa hàng tạp hóa, nhà kho.
- Loadcell phù hợp: Loadcell dạng thanh (Beam Load Cell).
Cân sàn điện tử
- Ứng dụng:
- Đo trọng lượng hàng hóa lớn và nặng, thường dùng trong các kho bãi hoặc xưởng sản xuất.
- Thích hợp để cân pallet, kiện hàng hoặc nguyên liệu thô.
- Lĩnh vực sử dụng:
- Ngành công nghiệp sản xuất, logistics.
- Loadcell phù hợp: Loadcell dạng thanh hoặc loadcell dạng trụ (Column Load Cell).
Cân treo điện tử
- Ứng dụng:
- Đo trọng lượng các vật treo trong môi trường không gian mở hoặc kích thước lớn.
- Phù hợp để cân vật liệu xây dựng, thép hoặc động vật.
- Lĩnh vực sử dụng:
- Công nghiệp xây dựng, sản xuất thép, nông nghiệp.
- Loadcell phù hợp: Loadcell dạng chữ S (S-Type Load Cell).
Cân bồn
- Ứng dụng:
- Cân đo trọng lượng nguyên liệu lỏng, hóa chất hoặc các vật liệu trong bồn chứa lớn.
- Tích hợp vào các dây chuyền sản xuất tự động để kiểm soát lượng nguyên liệu.
- Lĩnh vực sử dụng:
- Ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí, dược phẩm.
- Loadcell phù hợp: Loadcell dạng trụ hoặc dạng đĩa (Pancake Load Cell).
Cân băng tải
- Ứng dụng:
- Đo trọng lượng sản phẩm di chuyển liên tục trên băng tải, giúp kiểm soát khối lượng trong quy trình sản xuất và vận chuyển.
- Lĩnh vực sử dụng:
- Ngành khai khoáng, thực phẩm, vận tải.
- Loadcell phù hợp: Loadcell dạng thanh (Beam Load Cell) hoặc loadcell dạng bánh xe (Wheel Load Cell).
Cân xe tải
- Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các trạm cân xe tải cố định hoặc các trạm cân tự động.
Thích hợp cho các hệ thống cân xe tải ở các ngành công nghiệp vận tải, khai thác mỏ, và sản xuất vật liệu xây dựng. - Lĩnh vực sử dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các trạm cân xe tải cố định hoặc các trạm cân tự động, thích hợp cho các hệ thống cân xe tải ở các ngành công nghiệp vận tải, khai thác mỏ, và sản xuất vật liệu xây dựng.
- Loadcell phù hợp: Loadcell dạng trụ (Column Load Cell), loadcell dạng nén, loadcell cầu bi
Lợi ích của việc sử dụng loadcell trong cân điện tử
– Độ chính xác cao: Loadcell cho phép đo lường chính xác ngay cả với tải trọng lớn hoặc nhỏ.
– Khả năng tùy chỉnh: Tích hợp dễ dàng vào các hệ thống cân tự động hoặc bán tự động.
– Độ bền cao: Chịu được điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, môi trường ẩm ướt, hoặc hóa chất.
– Đa dạng ứng dụng: Loadcell phù hợp với mọi môi trường, từ công nghiệp nặng đến các ứng dụng thương mại và gia đình.
|
|
Loadcell BCA CAS |
Loadcell BCD CAS |
|
Loadcell BCH CAS |
Loadcell BCL CAS |
Loadcell BCO CAS |
|
Loadcell BS CAS |
Loadcell BSA CAS |
Loadcell CBCD CURIOTEC |
|
Loadcell CBCL CURIOTEC |
Loadcell CBSA Curiotec |
Loadcell CBSB CURIOTEC |
|
Loadcell CBSS CURIOTEC |
Loadcell CCPA CURIOTEC |
Loadcell CDSB-B Curiotec |
|
Loadcell CHBS CURIOTEC |
Loadcell CO-1 Sensocar |
Loadcell CS-DC Sensocar |
|
Loadcell CSBA CURIOTEC |
Loadcell CWBK STL CURIOTEC |
Loadcell DSR GSS |
|
Loadcell EDSKC KELI |
Loadcell FX-1 Sensocar |
Loadcell FX-2 Sensocar |
|
Loadcell GAS GSS |
Loadcell GDA GSS |
Loadcell GDS GSS |
|
Loadcell GE3 GSS |
Loadcell GEA GSS |
Loadcell GESR GSS |
|
Loadcell HSX KELI |
Loadcell LCC11T030N-K AND |
Loadcell MK-LU-D 30T/40T MKCells |
|
Loadcell NDSB-B Curiotec |
Loadcell NDSB-D Curiotec |
loadcell chữ z Loadcell PST KELI |
|
Loadcell QSA KELI |
Loadcell QSD KELI |
Loadcell RC3 FLINTEC |
|
Loadcell RL5416D RICE LAKE |
Loadcell RL5426DC RICE LAKE
|
Loadcell RPWB Curiotec |
|
Loadcell SP-A Sensocar |
Loadcell SP-DC Sensocar |
Loadcell SP-DP Sensocar |
|
Loadcell TA-1 Sensocar |
Loadcell Thanh SQB KELI |
Loadcell UDA KELI |
|
Loadcell ZSFB AD |
Loadcell ZSGB A |
|
Đầu Cân Điện Tử (Indicator) CAS
Ứng Dụng Của Đầu Cân Điện Tử
Ngành công nghiệp sản xuất
Ngành vận tải và logistics
Ngành nông nghiệp
Ngành thực phẩm và dược phẩm
Ngành xây dựng
|
Đầu Cân Điện Tử 920i Rice Lake |
Đầu Cân Điện Tử AD-4401A AND |
Đầu Cân Điện Tử AD-4402 AND |
|
Đầu Cân Điện Tử AD4329A AND |
Đầu Cân Điện Tử AD4329A-DLC AND |
Đầu Cân Điện Tử CTI-1110 Curiotec |
|
Đầu Cân Điện Tử CTI-300 Curiotec |
Đầu Cân Điện Tử CTI-400 Curiotec |
Đầu Cân Điện Tử CTI-400D Curiotec |
|
Đầu Cân Điện Tử CTI-580E Curiotec |
Đầu Cân Điện Tử D2008 Keli |
Đầu Cân Điện Tử D2008FA Keli |
|
Đầu Cân Điện Tử Đầu Cân CI-601D |
Đầu Cân Điện Tử DI01 MKCells |
Đầu Cân Điện Tử EXP-1000/2000/3000/4000 Curiotec |
|
Đầu Cân Điện Tử FT-111 Flintec |
Đầu Cân Điện Tử FT-111D Flintec |
Đầu Cân Điện Tử IND231 Mettler Toledo |
|
Đầu Cân Điện Tử IND236 Mettler Toledo |
Đầu Cân Điện Tử IND246 Mettler Toledo |
Đầu Cân Điện Tử IND570 Mettler Toledo |
|
Đầu Cân Điện Tử IQ Plus 355 Rice Lake |
Đầu Cân Điện Tử KWS Excell |
Đầu cân điện tử LV GSS |
|
Đầu cân điện tử LV1 GSS |
Đầu Cân Điện Tử SC20 Sensocar |
Đầu Cân Điện Tử SCA1 INOX LED Sensocar |
|
đầu Cân Điện Tử SCA1 P LED Sensocar |
Đầu Cân Điện Tử SCA1-CRT INOX LED Sensocar |
Đầu Cân Điện Tử SCA10-D-I-485 Sensocar |
|
Đầu Cân Điện Tử SCA10-I Sensocar |
Đầu Cân Điện Tử T24P Ohaus |
Đầu Cân Điện Tử T31P Ohaus |
|
Đầu cân điện tử TSW GSS |
Đầu Cân Điện Tử TAXI-500F TMT |
Đầu Cân Điện Tử W100 Laumas |
|
Hộp Nối Chống Cháy Nổ 4 loadcell CJB 4P CURIOTEC |
Hộp Nối Kỹ Thuật Số FLINTEC KPFD |
Hộp nối Loadcell AD4388-4/AD4388-6 AND |
|
Hộp nối Loadcell CAJA/A-PLG Sensocar |
Hộp nối Loadcell CAJA/RD Sensocar |
Hộp Nối Loadcell CJB 8SD, CJB 6SD, CJB 4SD Curiotec |
|
Hộp nối Loadcell JXHG02-6-D Keli |
Hộp nối Loadcell JXH G02-6-S Keli |
Hộp nối Loadcell JXH G02-6-S Keli |
|
Hộp nối Loadcell JXHG03-4-S Keli |
Hộp nối Loadcell JXHG05-8-D Keli
|
|
HỘP ĐẾM SỐ LẦN XIẾT TOHNICHI CNA-4mk3
HỘP ĐẾM SỐ LẦN XIẾT TOHNICHI
Model: CNA-4mk3
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cho phép kết nối đến các dụng cụ LS để đếm số lần xiết lực.
- Cho phép kết nối 4 cần xiết lực với 4 dải lực khác nhau và có thể sử dụng cùng lúc.
- Số lần xiết có thể đếm từ 0-99 lần
- Tín hiệu OK / NOK có thể truyền đến các thiết bị mở rộng thông qua các cổng kết nối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
OK:Blue lamp turned on NG:Red lamp blinking+Buzzer sounds(4 patterns) |
|
END input judgement Automatic judgement (0 to 300 seconds in steps of 1 second) |
|
RESET input WORK SENSOR input |
|
Automatic reset timer (0 to 60 seconds in steps of 1 second) Interval warning timer (0 to 99 seconds in steps of 1 second) |
|
THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC XIẾT TOHNICHI DOTE4-G
THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC XIẾT TOHNICHI
Model: DOTE4-G
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Thiết bị hiệu chuẩn lực xiết DOTE4 và DOTE4-G với màn hình LCD hiển thị lực và đèn trạng thái lực OK/NOK tương tác trực tiếp đến người dùng.
- Cho phép cài đặt giá trị lực đo dễ dàng bằng các phím bấm trên thiết bị.
- Lưu dữ liệu đo lực lên đến 1000 lần đo, cho phép kết nối đến PC truy xuất kết quả đo lực.
- Tiêu chuẩn chất lượng CE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm / kgf・m] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
(MALE-FEMALE) |
||||||||
(MALE)-HEX(MALE) |
12・14・17 |
19・24・30 |
30・32・36 |
41・50 |
||||
THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI DOT
THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI
Model: DOT
Maker: Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Dải lực đo từ 5-700 N.m, độ chính xác 2%
- Đồng hồ kim hiển thị lực đo tương tác người dùng dễ dàng.
- Tay quay đo lực đảm bảo độ chính xác cao và dễ dàng vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in/lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
[mm] |
(MALE-FEMALE) |
□12.7 - □9.53 |
||||||
□9.53 - W12・14・17 |
□12.7 - W12・14・17 |
□19.05 - W19・24・30 |
□19.05 - W30・32・36 |
|||||
THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI DOTE4-G-MD2
THIẾT BỊ HIỆU CHUẨN LỰC TOHNICHI
Model: DOTE4-G-MD2
Marker: Tohnichi / Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Sử dụng mô tơ kéo phù hợp khi đo lực hiệu chuẩn các dụng cụ dải lực lớn
- Thiết bị hiệu chuẩn lực xiết DOTE4 và DOTE4-G với màn hình LCD hiển thị lực và đèn trạng thái lực OK/NOK tương tác trực tiếp đến người dùng.
- Cho phép cài đặt giá trị lực đo dễ dàng bằng các phím bấm trên thiết bị.
- Lưu dữ liệu đo lực lên đến 1000 lần đo, cho phép kết nối đến PC truy xuất kết quả đo lực.
- Tiêu chuẩn chất lượng CE
THỐNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm / kgf・m] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
(MALE-FEMALE) |
||||||||
(MALE)-HEX(MALE) |
12・14・17 |
19・24・30 |
30・32・36 |
41・50 |
||||
THIẾT BỊ ĐO LỰC XIẾT TOHNICHI TME2
THIẾT BỊ ĐO LỰC XIẾT TOHNICHI
Model: TME2
Maker : Tohichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Đo lực xiết bằng điện tử cả 2 chiều xiết với độ chính xác lên đến ±1% + 1 digit
- Phù hợp cho công việc đo lực xiết nắp chai, cơ cấu 4 chốt kẹp cho phép điều chỉnh kích thước .
- Cho phép lưu dữ liệu lên đến 999 lần đo, có thể kết nối vs PC qua cổng RS232 truy xuất dữ liệu.
- Tích hợp đầu tín hiệu Analog (approx.±4V) cho phép kết nối mở rộng đến các thiết bị khác.
- Nguồn điện: AC100 đến 240V ± 10%. Ngoài ra cho phép người dùng tùy chọn nguồn cung cấp bằng Pin ( option)
- Tiêu chuẩn chất lượng CE, Cho phép sử dụng ở hầu hết tất cả các thị trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
200~1000 |
2~10 |
|||||||||
1 |
0.01 |
||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
2.8~14 |
3.5~17 |
|||||||||
0.01 |
0.02 |
||||||||||
[mm] |
|||||||||||

















Loadcell BC CAS














































































