Tìm Kiếm
Điều kiện tìm kiếmTìm kiếm:
Sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm
TUA VÍT LỰC TOHNICHI RTD
TUA VÍT LỰC TOHNICHI - RTD
Model : RTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Với cơ cấu trượt khi đạt đến lực siết cài đặt, ngăn chặn phá hủy chi tiết.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu trượt khi đạt lực cài đặt
RTD được thiết kế với cơ cấu bánh cóc, sau khi đạt đến lực siết cài đặt giúp ngăn chặn quá lực
Cơ cấu truyền mô men dạng ly hợp giúp tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang đo lực
Tất cả các model sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực nhằm tránh lực siết bị thây đổi trong suốt quá trình sử dụng
Đầu gài lục giá 1/4" với tính năng khóa giứ bits giúp ngăn chặn rơi ra trong quá trình vận hành
Sản phẩm được cho phép sử dụng trên phạm vi trên toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU.
Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||
Lưu ý :
Đối với model RTD500CN, dụng cụ phụ trợ siết lực là bán riêng
Phụ Kiện kèm theo : các model RTD120CN và RTD260CN kèm theo bọc cao su ở tay cầm
TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
Model: LTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||||||
SCREW |
|||||||||||||||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||||||
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Các model LTD260CN - 200CN đi kèm khóa chỉnh lực
Model LTD2000CN sử dụng dụng cụ siết lực phụ trợ
TUA VÍT LỰC TOHNICHI RNTD
TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI RNTD
Model: RNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Tua vít lực RNTD là loại đặt sẵn lực, với cơ cấu trượt khi đạt lực giúp ngăn chặn quá lực
Đươc sử dụng phổ biến trên dây chuyền sản xuất với lực siết cố định
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Các đặc tính kỹ thuật tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế với dải lực nhỏ hơn
Kiểu Preset Type : Cài đặt sẵn lực.
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Model RNTD500CN được cung cấp với tay siết trợ lực đi kèm dụng cụ.
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Phụ Kiện :
Các Model RNTD120CN và RNTD260CN bao gồm tay bọc nhựa đi kèm.
Phụ kiện bán rời :
Các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi là được bán rời, vui lòng tham khảo các loại Bits tại đây
TUA VÍT LỰC TOHNICHI NTD
TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI
Model: NTD
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa
TUA VÍT LỰC TOHNIHCI AMRD/ BMRD2
TUA VÍT LỰC CÀI ĐẶT LỰC XIẾT MICRO TOHNICHI
Model : AMRD/BMRD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model TRD
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
|||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
1~3 |
||||||||||||||
0.05 |
|||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trong hình ảnh là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits cung cấp bởi Tohnichi. Vui lòng xem tại đây.
TUA VÍT LỰC TOHNICHI AMLD/BMLD2
TUA VÍT ĐỊNH LỰC MICRO TORQUE TOHNICHI
Model: AMLD/BMLD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model LTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model LTD
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đã đạt lực
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
||||||||||||||
1 |
0.01 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
||||||||||||||
0.005 |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trên sản phẩm là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, Vui lòng xem tại đây
TUA VÍT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MNTD
TUA VÍT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MNTD
Model : MNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
MNTD với tính năng đánh dấu trên đầu vít sau khi đạt đến lực siết cài đặt, giúp tránh lỗi bỏ sót quên siết bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Bằng cách sử dụng bút đánh dấu gắn trên các đầu Bits, khi đạt đến lực siết cài đặt dụng cụ sẽ tự động đánh dấu, giúp nhanh chóng,tiện lợi và giảm công đoạn kiểm tra
Đầu đánh dấu được bán rời, số lần đánh dấu lên đến 1000 lần và có thể tùy chọn màu mực : xanh hoặc đỏ
Vị trí đánh dấu có thể được điều chỉnh đáp ứng phạm vi đánh dấu trên đầu các loại vít khác nhau
Dòng sản phẩm MNTD có thể sử dụng với 7 loại đầu vít kiểu Phillips (+) và kiểu lục giác . Các đầu Bits này được bán riêng không đi kèm theo dụng cụ
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ sẽ phát ra âm thanh "Click". Đặc tính này giống trên các dòng sản phẩm LTD/NTD nên tạo sự rung lắc không đáng kể khi đạt lực
Loại mực được đánh dấu trên các đầu Vít sau khi siết có thể được nhận diện bằng máy CCD camera giúp phù hợp cho các dây chuyền sản xuất tự động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
MNTD120CN | MNTD260CN | MNTD500CN | |||||||||||||
40 - 120 | 100 - 260 | 200 - 500 | |||||||||||||
4 - 12 | 10 - 26 | 20 - 50 | |||||||||||||
4 - 12 | 10 - 26 | 20 - 50 | |||||||||||||
(M3.5) | M4 (M4.5) | M5, M6 | |||||||||||||
M3 (M3.5) | M4 | M4.5 | |||||||||||||
220 | 320 | 425 |
Lưu ý :
- Sử dụng với các đầu bits và đầu đánh dấu đặt biệt đồng bộ với dụng cụ, vui lòng tham khảo kỹ các loại đầu Bits và đầu đánh dấu trước khi đặt hàng thây thế.
- Yêu cầu sử dụng trên các loại đầu bulong ốc vít với đường kính trên đầu là tối thiểu 5.5mm
- Sản phẩm không thể đánh dấu trên các loại bulong khóa hoặc vít dạng đầu chìm
- Các loại vít hoặc bulong màu đen có thể giảm khả năng nhận diện của mực đánh dấu. Vui lòng test trước trên sản phẩm của bạn trước khi sử dụng hàng loạt
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDLS/RNTDLS
TUA VÍT LỰC ĐẾM SỐ LẦN SIẾT TOHNICHI
Model: RTDLS/RNTDLS
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Hệ thống Pokayoke với với công tắc giới hạn ở đầu ra giúp tránh lỗi bỏ sót trong quá trình siết trên day chuyền sản xuất.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tua vít lực định sẵn lực siết với công tắc giới hạn ở đầu ra tín hiệu
Cơ cấu chốt hãm khi đạt đến lực siết cài đặt tránh quá lực. Sự trượt sẽ xảy ra đồng thời một tín hiệu sẽ được phát ra bởi công tắc giới hạn.
Dòng sản phẩm RTDLS có thể điều chỉnh lực với thang chia lực hiển thị. RNTDLS là dòng sản phẩn đặt sẵn lực siết và chúng thì phù hợp cho việc siết các đai vít trên sản phẩm với cùng một lực siết.
Công tắc giới hạn có thể được kết nối với bộ nhận dữ liệu CNA-4mk3 Với tính năng quản lý đếm số lần siết
Thiết lập hệ thống network tại day chuyền lắp ráp có thể kết nối với tín hiệu đầu ra tại công tắc giới hạn với các thiết bị PLC
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[mm] |
||||||||
Lưu ý :
Thông số kỹ thuật của công tắc giới hạn AC/DC 30V dưới 1A
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDFH/RNTDFH
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : RTDFH / RNTDFH
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3% | ||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
SCREW |
||||||||
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
Model : FTD-S
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Hiển thị lực siết trên đồng hồ cho phép kiểm tra lực nhanh chóng dễ dàng.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tính năng Pre-load . Được thiết kế để áp dụng trên các mô măn xoắn sơ bộ, giúp giảm lực căng lên cổ tay người sử dụng
Phù hợp cho các công việc kiểm tra lực siết
Đồng hồ hiển thị lực siết rõ ràng, đọc lực nhanh chóng,tiện dụng
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
0.3~2 |
1~8 |
||||||||||||
0.05 |
0.2 |
|||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
30~200 |
0.1~1 |
||||||||||||
5 |
0.02 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
0.5~3 |
0.5~5 |
||||||||||||
0.1 |
0.1 |
|||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Sản phẩm không bao gồm đầu Bits, tham khảo đầu bits được sản xuất bởi Tohnichi, vui lòng xem tại đây .
TUA VÍT ĐO LỰC TOHNICHI MTD
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI MTD
Model: MTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép siết và đo các vít ở dãi lực nhỏ ( Micro ) với độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu thanh xoắn tạo giá trị lực xoắn độ chính xác cao.
Với đồng hồ đo lực trên tay cầm cho phép đọc giá trị lực nhanh chóng và chính xác
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mN・m] |
||||||
[gf・cm] |
||||||
[ozf・in] |
||||||
[mm] |
||||||
Phụ kiện tiêu chuẩn :
Dòng sản phẩm MTD bao gồm đầu bits đặc biệt được cung cấp bởi Tohnichi
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
Model: QL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Dòng sản phẩm từ QL2N-QL25N5 nửa thân súng được bọc nhựa và thang chia lực rõ ràng
Cơ cấu ratchet với 24 bánh răng 15 độ cho phép làm việc thuận tiện ở những không gian bị giới hạn
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, sản phẩm phát ra âm thanh "click" báo hiệu đạt lực.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[Kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・ cm/Kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||||||
5 |
0.2 |
||||||||||
RANGE [lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||||||
5 |
1 |
||||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
Model: QLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm QLE550N2 to QLE2800N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||||
[Kgf・m] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CLE
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CLE
Model: CLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm CLE550N2 to CLE2100N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm
chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Dòng sản phẩm CLE550N2 to CLE1200N2 có tay nối rời từ thân cần xiết cho sự chắc chắn
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||
[kgf・m] |
||||||
[lbf・ft] |
||||||
BOLT |
||||||
[mm] |
||||||
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU TRONG TOHNICHI RSP2-MH
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU TRONG TOHNICHI
Model : RSP2-MH
Xuất xứ : TOHNICHI / NHẬT
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Dải lực xiết rộng phù hợp nhiều ứng dụng
- Đầu tròng cho lực xiết chính xác- thao tác nhanh chóng
- Lực xiết được cài đặt bưởi dụng cụ chuyên dụng, điều chỉnh quản lý lực bởi bộ phận chuyên trách
- Phù hợp cho dây chuyền sản xuất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±3% | ||||||
Model (Body size x Width) | Torque range | Head dimension | Overall length | Weight | ||
[N.m] | [Kgf.cm] | O.W x thichness mm |
||||
RSP2 | RSP2-MH | Min-Max | Min-Max | [mm] | kg | |
RSP8N2x8 | _ | 2 - 9 | 20 - 90 | 15 x 6 | 200 | 0.15 |
RSP8N2x10 | _ | 17.5 x 7 | 205 | |||
RSP19N2x8 | RSP19N2x8-MH | 4 - 14.1 | 40 - 141 | 15 x 6 | 220 | 0.2 |
RSP19N2x10 | RSP19N2x10-MH | 4 - 21 | 40 - 210 | 17.5 x 7 | 221 | |
RSP19N2x13 | RSP19N2x13-MH | 22 x 7 | 223 | |||
RSP38N2x10 | RSP38N2x10-MH | 9 - 24.2 | 90 - 242 | 17.5 x 7 | 224 | 0.35 |
RSP38N2x12 | RSP38N2x12-MH | 9 -29.5 | 90 - 295 | 20.5 x 8 | 247 | |
RSP38N2x13 | RSP38N2x13-MH | 21.5 x 8 | 246 | |||
RSP38N2x14 | RSP38N2x14-MH | 9 - 42 | 90 - 420 | 23.5 x 9 | 247 | |
RSP38N2x16 | RSP38N2x16-MH | 26 x 9 | 248 | |||
RSP38N2x17 | RSP38N2x17-MH | 27.5 x 9 | ||||
RSP67N2x14 | RSP67N2x14-MH | 14 - 59 | 140 - 590 | 25 x 10 | 312 | 0.45 |
RSP67N2x16 | RSP67N2x16-MH | 27 x 10 | 313 | |||
RSP67N2x17 | RSP67N2x17-MH | 14 - 73 | 140 - 730 | 29 x 12 | 314 | |
RSP67N2x18 | RSP67N2x18-MH | 29.5 x 12 | ||||
RSP67N2x19 | RSP67N2x19-MH | 30 x 12 | 315 | |||
RSP120N2x17 | RSP120N2x17-MH | 24 - 100 | 240 - 1000 | 29.4 x 12 | 393 | 0.8 |
RSP120N2x18 | RSP120N2x18-MH | 30.6 x 12 | 394 | |||
RSP120N2x19 | RSP120N2x19-MH | 24 - 120 | 240 - 1200 | 31.8 x 13 | 394 | |
RSP120N2x21 | RSP120N2x21-MH | 34 x 13 | 396 | |||
RSP120N2x22 | RSP120N2x22-MH | 35 x 13 | 397 | |||
RSP160N2x19 | RSP160N2x19-MH | 30 - 160 | 300 - 1700 | 32.8 x 13 | 395 | 0.9 |
RSP160N2x21 | RSP160N2x21-MH | 34 x 13 | 396 | |||
RSP160N2x22 | RSP160N2x22-MH | 35 x 13 | 396 | |||
RSP160N2x24 | RSP160N2x24-MH | 38 x 15 | 398 | |||
RSP220N2x22 | RSP220N2x22-MH | 45 - 220 | 450 - 2300 | 38.4 x 13 | 395 | 1.5 |
RSP220N2x24 | RSP220N2x24-MH | 40 x 13 | 481 | |||
RSP220N2x27 | RSP220N2x27-MH | 45 x 13 | 483 | |||
RSP310N2x24 | RSP310N2x24-MH | 65 - 255 | 680 - 2550 | 41.8 x 15 | 678 | 2 |
RSP310N2x27 | RSP310N2x27-MH | 65 - 310 | 680 - 3200 | 45 x 15 | 680 | |
RSP310N2x30 | RSP310N2x30-MH | 50 x 15 | 682 |
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI CPT-G
CỜ LÊ CÂN LỰC HIỂN THỊ ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CPT / CPT-G
Xuất xứ: Tohnichi / Nhật Bản
Dụng cụ với màn hình hiển thị LED, cho phép dụng cụ làm việc ở những khu vực thiếu sáng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Có thể lưu trữ và truy xuất dữ liệu thông qua cổng USB
Giao diện trực quan, đèn LED cảnh báo hiển thị mức độ lực siết hiện tại đề phòng sự quá lực
Thân dụng cụ được làm từ Aluminum làm tăng độ cứng chắc và độ bền
Với chứng chỉ theo tiêu chuẩn Châu Âu CE, cho phép sản phẩm sử dụng trên phạm vi toàn thế giới.
Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type I Class C
Phần mềm nhận dạng Excel là công cụ nhập dữ liệu cho quản lý dữ liệu Excel® . Có thể được dowload miễn phí.
Các đầu siết chuyển đổi được cung cấp bởi Tohnichi mang đến nhiều sự lựa chọn tốt nhất ch người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||||||||
[kgf・m] |
||||||||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||||||||
[lbf・ft] |
||||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||||
CỜ LÊ LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MPQL
CỜ LÊ LỰC ĐÁNH DẤU TOHNCHI
Model: MPQL / MQL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Cần xiết lực với chức năng đánh dấu bằng mực trên đầu bu lông sau mỗi lần xiết tránh tình trạng bỏ sót trong các dây chuyền sản xuất.
Việc đánh dấu sẽ không hoàn thành nếu chưa đủ lực xiết đã cài đặt trên cần xiết lực.
Mực đánh dấu đầu bu lông với tính năng khô nhanh
Sử dụng thanh nối chuyên dụng cho việc đánh dấu giúp đánh dấu các bu lông nằm ở các vị trí khó xiết.
Mỗi lần châm đầy mực có thể đánh dấu đến 6000 lần
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
RANGE[kgf・ cm/kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||
5 |
0.2 |
||||||
RANGE[lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||
5 |
1 |
||||||
[mm] |
|||||||
CỜ LÊ LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MQSP
CẦN XIẾT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI
Model: MQSP
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Cần xiết lực với chức năng đánh dấu bằng mực trên đầu bu lông sau mỗi lần xiết tránh tình trạng bỏ sót trong các dây chuyền sản xuất.
Việc đánh dấu sẽ không hoàn thành nếu chưa đủ lực xiết đã cài đặt trên cần xiết lực.
Mực đánh dấu đầu bu lông với tính năng khô nhanh
Sử dụng thanh nối chuyên dụng cho việc đánh dấu giúp đánh dấu các bu lông nằm ở các vị trí khó xiết.
Mỗi lần châm đầy mực có thể đánh dấu đến 6000 lần
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mm] |
|||||||
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI CEM3-G-BT
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CEM3-G-BT
Maker: Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Hiển thị lực xiết trên màn hình LCD, Cho phép kết nối wireless truyền tín hiệu lực xiết.
- Type BTS với tính năng lưu dữ liệu xiết lên đến 999 lần phù hợp cho công việc kiểm tra chất lượng
- Type BTD kết hợp với phần mềm quản lý TDMS cho phép nhận tín hiệu lực xiết target và phản hồi trạng thái lực tương tác vs người dùng phù hợp cho công việc xiết lực trong sản xuất.
- Độ sai số sản phẩm Accuracy ±1%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ± 1% | |||||||
Model |
Torque Range | Overall Length mm |
Weight Kg |
||||
BTS | BTD | N.m | Kgf.m | lbf.ft | |||
CEM10N3X8D-G-BTS |
CEM10N3X8D-G-BTD | 2-10 | 0.2-1.0 | 1.50-7.30 | 212 | 0.54 | |
CEM20N3X10D-G-BTS |
CEM20N3X10D-G-BTD | 4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-44.5 | 211 | 0.55 | |
CEM50N3X12D-G-BTS |
CEM50N3X12D-G-BTD | 10-50 | 1.0-5.0 | 7.50-36.0 | 282 | 0.66 | |
CEM100N3X15D-G-BTS |
CEM100N3X15D-G-BTD | 20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 | |
CEM200N3X19D-G-BTS |
CEM200N3X19D-G-BTD | 40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 | |
CEM360N3X22D-G-BTS |
CEM360N3X22D-G-BTD | 72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 | |
CEM500N3X22D-G-BTS |
CEM500N3X22D-G-BTD | 100-500 | 10.0-50.0 | 72.0-360.0 | 949 | 4.08 | |
CEM850N3X32D-G-BTS |
CEM850N3X32D-G-BTD | 170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI CEM3-G-WF
CẦN XIẾT LỰC ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model: CEM3-G-WF
Maker : Tohnichi / Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
2.4/5 GHz wireless LAN tương thích với phiên bản CEM3-G
Tuân theo tiêu chuẩn IEEE 802.11
Bao gồm cả 2 phiên bản dùng để kiểm tra hoặc dùng để xiết lực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1% | |||||
Model |
Torque Range |
Over Length | Weight | ||
Duplex Communication | N.m | kgf.m | flb.ft | mm | Kg |
CEM10N3x8D-G-WF |
2-10 | 0.2-1.0 | 1.5-7.3 | 212 | 0.54 |
CEM20N3x10D-G-WF |
4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-14.5 | 214 | 0.55 |
CEM50N3x12D-G-WF |
10-50 | 1.0-5.0 | 7.5-36.0 | 282 | 0.66 |
CEM100N3x15D-G-WF |
20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 |
CEM200N3x19D-G-WF |
40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 |
CEM360N3x22D-G-WF |
72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 |
CEM500N3x22D-G-WF |
100-500 | 10.0-50.0 | 73.0-360.0 | 949 | 4.08 |
CEM850N3x32D-G-WF |
170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |
CỜ LÊ KIỂM TRA LỰC XIẾT ĐIỆN TỬ TOHNICHI CEM3-G
CỜ LÊ KIỂM TRA LỰC XIẾT ĐIỆN TỬ TOHNICHI
Model : CEM3-G
Maker : Tohnichi / Nhật Bản.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cho phép kiểm tra lực xiết hoặc xiết lực bolts trên sản phẩm .
- Màn hình hiển thị lực xiết LED và LCD thân thiện người dùng. LCD phù hợp khi sử dụng trong môi trường ánh sáng trực tiếp trong khi đó LED cho phép người dùng đọc lọc xiết trong điều kiện môi trường thiếu sáng.
- Lưu dữ liệu xiết lên đến 999 lần, cho phép kết nối với PC thông qua cổng USB truy xuất dữ liệu xiết.
- Tiêu chuẩn chất lượng CE.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1% | |||||
Model |
Torque Range |
Over Length | Weight | ||
N.m | kgf.m | flb.ft | mm | Kg | |
CEM10N3x8D-G |
2-10 | 0.2-1.0 | 1.5-7.3 | 212 | 0.54 |
CEM20N3x10D-G |
4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-14.5 | 214 | 0.55 |
CEM50N3x12D-G |
10-50 | 1.0-5.0 | 7.5-36.0 | 282 | 0.66 |
CEM100N3x15D-G |
20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 |
CEM200N3x19D-G |
40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 |
CEM360N3x22D-G |
72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 |
CEM500N3x22D-G |
100-500 | 10.0-50.0 | 73.0-360.0 | 949 | 4.08 |
CEM850N3x32D-G |
170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |
CỜ LÊ ĐIỆN TỬ KIỂM TRA LỰC XIẾT TOHNICHI CTB2-G
CỜ LÊ ĐIỆN TỬ KIỂM TRA LỰC XIẾT TOHNICHI
Model : CTB2-G
Xuất xứ: Tohnichi / Nhật Bản.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Dùng để kiểm tra lực xiết, sử dụng cảm biến để tính toán cho ra kết quả lực xiết ban đầu đã áp dụng đảm bảo chính xác kết quả đo.
Lưu dữ liệu lên đến 999 lần xiết và cho phép truy xuất thông qua cổng kết nối RS232C.
Cho phép kết nối với phần mềm TDMS giúp kiểm soát lực xiết 1 cách toàn diện có hệ thống.
CTB2-BT / CTB2-G-BT, có thể gửi dữ liệu qua Bluetooth (R).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±1% | |||||
Model |
Torque Range |
Over Length | Weight | ||
N.m | kgf.m | flb.ft | mm | Kg | |
CTB10N2x8D-G |
2-10 | 0.2-1.0 | 1.5-7.3 | 212 | 0.54 |
CTB20N2x10D-G |
4-20 | 0.4-2.0 | 3.0-14.5 | 214 | 0.55 |
CTB50N2x12D-G |
10-50 | 1.0-5.0 | 7.5-36.0 | 282 | 0.66 |
CTB100N2x15D-G |
20-100 | 2.0-10.0 | 15.0-73.0 | 384 | 0.71 |
CTB200N2x19D-G |
40-200 | 4.0-20.0 | 30.0-150.0 | 475 | 0.86 |
CTB360N2x22D-G |
72-360 | 7.2-36.0 | 52.0-260.0 | 713 | 1.21 |
CTB500N2x22D-G |
100-500 | 10.0-50.0 | 73.0-360.0 | 949 | 4.08 |
CTB850N2x32D-G |
170-850 | 17.0-85.0 | 124-620 | 1387 | 5.22 |
CẦN XIẾT LỰC HIỂN THỊ KIM ĐO TOHNICHI DBE
CẦN XIẾT LỰC HIỂN THỊ KIM ĐO TOHNICHI
Model: DBE
Maker: Tohnichi / Japan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Dải lực xiết rộng từ 50-2800 Nm đáp ưng hầu hết yêu cầu sử dụng
Kim nhớ vị trí lực sau đo giúp dễ dàng kiểm tra lực.
Cho phép sử dụng cả 2 chế độ đo lực và xiết lực
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±3% | |||||||||||
S.I. Model |
Torque Range |
Metric Model | Torque Range | American Model | Torque Range | Length mm |
Square mm |
Weight kg |
|||
[N.m] | Grad | [kgf.m] | Grad | [lbf.ft] | Grad | ||||||
DBE560N-S |
50-560 | 5 | 5600DBE2-S | 5-56 | 0.5 | _ | _ | _ | 1100 | 19.0 | 4.0 |
DBE700N-S |
70-700 | 10 | 7000DBE2-S | 7-70 | 1 | DB500F-6AS | 0-500 | 10 | 1260 | 5.5 | |
DBE850N-S |
100-850 | 8500DBE2-S | 10-85 | _ | _ | _ | 1360 | 25.4 | 6.1 | ||
DBE1000N-S |
100-1000 | 10 | 10000DBE2-S | 10-100 | 1 | DB800F-8AS | 0-800 | 10 | 1490 | 6.4 | |
DBE1400N-S |
200-1400 | 20 | 14000DBE2-S | 20-140 | 2 | DB1000F-8AS | 0-1000 | 1740 | 8.6 | ||
DBE2100N-S |
200-2100 | 21000DBE-S | 20-210 | DB1500F-8AS | 0-1500 | 20 | 2140 | 12.8 | |||
DBE2800N-S |
300-2800 | 50 | 28000DBE2-S | 30-280 | 5 | DB2000F-12AS | 0-2000 | 20 | 2380 | 38.1 | 16.8 |
CÂN LỰC THANH DẦM TOHNICHI CSF/CF
CÂN LỰC THANH DẦM TOHNICHI
Model: CSF/CF
Maker : Tohnichi . Nhật Bản
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Đầu xiết chuyển đổi, cho phép sử dụng lên đến 30 loại đầu xiết khác nhau đáp ứng hầu hết yêu cầu sử dụng từ người dùng .
Cơ cấu đo lực dạng thanh dầm, độ chính xác và độ bền cao.
Thang đo đọc lực dễ dàng và đo cả 2 chiều lực xiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy ±3% | |||||||||||
S.I. Model |
Torque range | Metric Model |
Torque range |
American Model |
Torque range | Length | Head size |
Weight | |||
[N.m] | Grad | [kgf.cm] | Grad | [lbf.in] | Grad | mm | Kg | ||||
CSF7Nx8D |
1-7 | 0.2 | 70CSF | 10-70 | 2 | 70CSF-A | 10-60 | 2 | 220 | 8D | 0.2 |
CSF14Nx8D |
2-14 | 0.5 | 140CSF | 20-140 | 5 | 140CSF-A | 20-120 | 5 | 250 | 8D | 0.25 |
CF25Nx10D |
5-25 | 1 | 250CF | 50-250 | 10 | 250CF-A | 40-220 | 10 | 320 | 10D | 0.4 |
CF50Nx12D |
10-50 | 2 | 500CF | 100-500 | 20 | 500CF-A | 80-420 | 20 | 380 | 12D | 0.6 |
CF100Nx15D |
10-100 | 2 | 1000CF | 100-1000 | 20 | 1000CF-A | [lbf.ft] | 435 | 15D | 1.0 | |
6-70 |
2 | ||||||||||
CF150Nx19D |
20-150 | 5 | 1500CF | 200-1500 | 50 | 1500CF-A | 15-110 | 5 | 480 | 19D | 1.3 |
CF230Nx22D |
30-230 | 5 | 2300CF | [kgf.m] | 2300CF-A | 20-160 | 5 | 530 | 22D | 1.6 | |
3-23 |
0.5 | ||||||||||
CF420Nx22D |
70-420 | 10 | 4200CF | 7-42 | 1 | 4200CF-A | 30-300 | 5 | 725 | 22D | 3.1 |
CF850Nx32D |
100-580 | 20 | 8500CF | 42-85 | 2 | 8500CF-A | 60-600 | 20 | 1260 | 32D | 7.1 |